"Là mở" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Là mở)

Low quality sentence examples

Đầu óc của trẻ em là mở.
Children's minds are open.
Sau đó là mở cả hai mắt.
Then open both eyes.
Như vậy được gọi là mở ngực.
As such are called chest openers.
Chúng Tôi là mở để thảo luận.
A: Everything is open for discussion.
Đầu óc của trẻ em là mở.
The child mind is open.
Điều quan trọng là mở cái hộp.
The key is to open the box.
Đầu óc của trẻ em là mở.
The boy's mind is opening.
Tôi nghĩ rằng CPTPP là mở.
I think the NFC is wide open.
Mục đích cuối cùng là mở.
The main objective is to open.
Chúng Tôi là mở để thảo luận.
I think it's open for discussion.
 mở cửa cho thứ 7 và khoảng 30% là mở vào ngày chủ nhật.
Nearly half are open on Saturdays and over 30% are open on Sundays.
Việc đầu tiên tôi làm là mở.
First thing I did was to open up.
Wikipedia là mở cho tất cả mọi người.
Wikipedia is open for anyone.
Việc đầu tiên tôi làm là mở.
Of course, the first thing I do is open it up.
NgườI ta sẽ nói đó là mở ra.
They told me it would be open.
Wikipedia là mở cho tất cả mọi người.
Wikipedia is open to anybody.
Hầu hết trong số này là mở 24x7.
Most of them are open 24x7.
Wikipedia là mở cho tất cả mọi người.
WikiTree is open to everyone.
Cầu nguyện là mở.
To pray is to open it.
Là mở trong X.
Is open in X.