Examples of using Là nỗ lực in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không phải may mắn, mà là nỗ lực.
Tuy nhiên Thủ tướng Ukraine cho rằng động thái là nỗ lực củač.
thường bị bỏ qua, là nỗ lực.
đặc biệt là nỗ lực thể chất.
Giải pháp tốt nhất là nỗ lực.
càng thấp là nỗ lực.
Nghe này, có một thứ mà Dean luôn tôn trọng, ấy là nỗ lực.
Lừa đảo qua mạng là một email có vẻ hợp pháp nhưng lại là nỗ lực để lấy thông tin cá nhân của bạn hoặc lấy cắp tiền của bạn.
Cùng Nhau" là nỗ lực để cho quý vị biết hơn về các hành động có thể thực hiện để bảo vệ dữ liệu nhạy cảm của quý vị.
Song song với việc sáng tạo và tìm kiếm nội dung là nỗ lực để thay đổi cách mọi người ở Myanmar sử dụng Internet.
Sách Deleuze về Francis Bacon, như tiêu đề cho thấy, là nỗ lực kiến- tạo logic- giác- quan từ tác phẩm nghệ sĩ( FB 7).
Thầy Karuna cho biết đó là nỗ lực để xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với cộng đồng người Hồi Giáo chiếm gần 90% dân số.
Liên hệ với nhóm hỗ trợ Binaryoptions360 là nỗ lực và có thể sử dụng các bộ truyền thông tiêu chuẩn.
Đó là nỗ lực của những kẻ chống lại hiến pháp để loại trừ tiến trình dân chủ non trẻ và ăn cắp phiếu cầu của cử tri.”.
Đây là nỗ lực của mọi chính phủ để tăng doanh thu và giảm chi tiêu.
Đây là nỗ lực để nhấn mạnh Gothel với Rapunzel không hòa hợp
giàn khoan là nỗ lực để được vận chuyển.
Việc Trump rút các lệnh trừng phạt có thể là nỗ lực để khiến Triều Tiên thay đổi suy nghĩ”, Kazianis nói.
Đây là nỗ lực để giải quyết nguồn khí nhà kính lớn nhất ở New York,
Nhưng vì là một ngành khoa học về chẩn đoán, điều trị và phòng ngừa, y tế chính là nỗ lực chữa lành thương tổn.