Examples of using Là phát minh in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Quả thật sản phẩm này là phát minh hữu dụng cho thế giới.
Đó chính là phát minh mà tôi không thích”.
Đó là phát minh mà con không thích”.
Đó thực sự là phát minh mà em không thích'.
Đó là phát minh của con người.
Xe ngựa là phát minh của quỷ dữ.
Đây là phát minh của tôi.
Tốt nhất trước" là phát minh của ngành công nghiệp thực phẩm.
Là phát minh. Rồi.
Đây là phát minh của tôi.
Tốt nhất trước" là phát minh của ngành công nghiệp thực phẩm.
Cả hai đều phủ nhận là phát minh của Bitcoin.
Bánh bạch kim là phát minh của một đầu bếp người Nhật gọi
Quạt gấp giấy có tên là Sensu hoặc Ougi được cho là phát minh vào thế kỉ thứ 6 và thứ 9 của Nhật Bản.
Trong một bài báo, ông được trích dẫn rằng, đó là phát minh, và đó chỉ là công việc của thợ cơ khí để biến nó thành thị trường.
Phương pháp hiện đại để sản xuất bông thủy tinh là phát minh của Games Slayter làm việc tại Owens- Illinois Glass Co.
F- PACE là phát minh của năng lượng,
Anaconda là phát minh của Francis Farley( nhà vật lý học thực nghiệm) và Rod Rainey( thuộc dầu khí Atkins).
Lý do cho điều này là nó là phát minh được bảo vệ và không phải là ống nhòm.
Các phương pháp hiện đại để sản xuất thủy tinh len là phát minh của Games Slayter làm việc tại Owens- Illinois Glass Co( Toledo, Ohio).