Examples of using Là quá trình in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Việc không có hiệu ứng chẵn- lẻ có nghĩa là quá trình đó khá" nhớt".[ 1].
Đó không chỉ là quá trình….
Kết quả là quá trình.
Thực tại là quá trình.
Nhớ rằng mục tiêu cũng có thể là quá trình.
Của tất cả các cuộc gọi lặp lại là quá trình hoặc đào tạo hướng.
vừa là sức mạnh vừa là quá trình.
cũng đúng là quá trình đang diễn ra.
Hoạt động là tương tự vì thế chúng ta gọi tất cả chúng là quá trình.
Sống và chết cả hai đều là quá trình.
Dựa vào Kinh thánh, là quá trình.
Sự khác biệt duy nhất là quá trình điều trị.
Của tất cả các cuộc gọi lặp lại là quá trình hoặc đào tạo hướng.
Thẩm định Dự án Đầu tư hay dự toán vốn là quá trình đánh giá dự án về sự khả thi kinh tế của dự án đó.
Cạo web thường là quá trình trích xuất dữ liệu từ web,
Trong khoa học máy tính, lấy dấu vân tay là quá trình tạo các mã định danh duy nhất- cho tất cả các loại dữ liệu kỹ thuật số.
Phân tích dữ liệu phần mềm là quá trình thu thập và phân tích thông tin về cách thức một phần mềm được sản xuất và sử dụng như thế nào.
Giải thể( liquidation) là quá trình dẫn tới việc chấm dứt sự tồn tại của công ty với tư cách một pháp nhân.
Tái chế nhựa là quá trình thu hồi chất thải