Low quality sentence examples
Đây là thời gian tuyệt vời để trở thành một nghệ sĩ.
Đây là thời gian tuyệt vời để trở thành một công ty nguồn mở.
Mùa thu là thời gian tuyệt vời để đi du lịch đến New England.
Đây là thời gian tuyệt vời cho tuổi Dậu tìm kiếm tình yêu.
Đây là thời gian tuyệt vời để trở thành một công ty nguồn mở.
Đây là thời gian tuyệt vời để làm giàu, đặc biệt là ở Mỹ.
Đây là thời gian tuyệt vời để làm giàu,
Đây là thời gian tuyệt vời để cho trí tưởng tượng của bạn bay cao.
Đây là thời gian tuyệt vời để cho trí tưởng tượng của bạn bay cao.
Mùa hè chính là thời gian tuyệt vời để khám phá các cuốn sách hay.
Thưa các bạn, đó là thời gian tuyệt vời nhất trong năm một lần nữa.
Mùa đông là thời gian tuyệt vời để trượt tuyết
Vì mình thực sự quan tâm và đó đúng là thời gian tuyệt vời nhất.
Đó cũng là thời gian tuyệt vời để các kỹ năng lãnh đạo được phát triển.
Giờ màu xanh là thời gian tuyệt vời để chụp những bức chân dung sáng tạo.
Đây là thời gian tuyệt vời để phát triển tinh thần và đời sống tôn giáo.
Mùa hè là thời gian tuyệt vời để đi xem một buổi biểu diễn ngoài trời.
Đây là thời gian tuyệt vời để cho trí tưởng tượng của bạn bay cao.
Một buổi sáng cuối tuần lười biếng sẽ là thời gian tuyệt vời cho hoạt động này.
Bữa sáng cũng là thời gian tuyệt vời để dành thời gian với gia đình của bạn.