"Làm linh mục" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Làm linh mục)

Low quality sentence examples

Kỷ niệm 50 năm làm Linh Mục.
Celebrating 50 years as a priest.
Làm linh mục không bao giờ dễ.
Being a pastor is never easy.
Làm Linh Mục là một điều khó.
Being a pastor is hard.
Cha làm Linh Mục trong 63 năm.
He has been a priest for 63 years.
Làm Linh Mục là một điều khó.
Being a pastor is difficult.
Làm linh mục có nghĩa là dành.
Being a priest means being intentional.
Tôi làm linh mục đã gần 10 năm.
I have served as the pastor for almost 10 years.
Không phải ai cũng làm linh mục cả.
Not everyone gets to be a priest.
Tôi không ân hận vì đã làm linh mục.
I make no apology for being a preacher.
Cha đã làm linh mục được bao lâu rồi?
How long have you been a priest?
Tại sao Fêlin lại cải trang làm linh mục?
Why would an artist be dressed as a priest?
Chúa có thật sự muốn tôi làm linh mục không?
Does God really want me to become a priest?
Điều gì xảy ra khi phụ nữ làm linh mục?
What do they think will happen if woman become priests?
Chúng tôi không thể để 1 người như vậy làm linh mục.
We can't even make one like that a pastor.
Edmund học làm linh mục.
Edmund studied to become a priest.