"Làng có" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Làng có)

Low quality sentence examples

Cả làng có khoảng 40 gia đình.
The village includes about 40 families.
Mỗi làng có vài ngôi đền.
Every city had many temples.
Ngoài làng có gì thế anh?
What is there besides village?
Trong làng có ích lợi gì?
What Is Helpful Village?
Mỗi làng có một hoặc hai người.
Each town has one or two.
Nơi hành làng có bức tường gỗ.
The village has a wooden wall.
Mỗi làng có hai hoặc ba họ.
Almost every village has two or three.
Mỗi làng có một hoặc hai người.
Every town had one or two of them.
Chỉ 30% làng có thư viện;
Only 30% of villages have a library;
Ít nhất một làng có nghề.
At least some of the Locals have work.
Năm 2007, làng có 429 cư dân.
In 2007, the village had 429 inhabitants.
Mỗi làng có lễ hội riêng của mình.
Every village has its own fiesta.
Mỗi làng có một hoặc hai người.
Every community has one or two.
Làng có hai cổng.
The village has two ports.
Trong làng có họ.
We have them in the village.
Cả làng có một.
The village has an.
Làng có nhiều bàu.
The village has lots of greenery.
Làng có cả công viên.
The village has a park.
Làng có dân số 2.130.
The village has a population of 2,130.
Trong làng có 2.000 người.
There are 2,000 in the village.