Examples of using Láo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi nghĩ cô đang láo toét.
Hai thằng này cũng láo.
Em cũng tưởng mình hiểu hắn ta, nhưng là láo hết.
Chúng nó nói nghịch tôi bằng lưỡi láo xược.
Okay, không, hắn bố láo! Im mồm!
Lúc nào bả cũng nói láo là hết rồi.
Okay, không, hắn bố láo! Im mồm!
bố láo….
Vậy ông nói Ahn nói láo?
Mày nói nó nói láo Đúng thế.
Nếu mà thằng cai đó nói vậy, là nó láo.
Sao ông dám láo với dân thế!
Tại bả láo với tao trước….
Láo, từ đầu đến cuối.
Cứ tiếp tục nói láo cho đến khi nào người ta tin đó là sự thật.
Nó láo thì nó chưa bao giờ biết xin lỗi.
Bạn nghĩ tôi láo nhưng tôi chỉ đứng và chăm chú nhìn.
Nếu khai láo, cô sẽ bị bắt đấy.
Hắn láo.- Sẽ nói việc đó sau.
Thì có hơi láo và xúc phạm chứ?