LÂN CẬN MÌNH in English translation

his neighbour
lân cận mình
hàng xóm của mình
láng giềng mình
người hàng xóm của ông
hàng xóm của anh ta
người hàng xóm của anh ta
his neighbor
lân cận mình
hàng xóm của mình
láng giềng mình
người hàng xóm của ông
hàng xóm của anh ta
người hàng xóm của anh ta

Examples of using Lân cận mình in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
Ðức Giê- hô- va vạn quân phán: Trong ngày đó, các ngươi ai nấy sẽ mời kẻ lân cận mình dưới cây nho và dưới cây vả.
In that day,' says Yahweh of Armies,'you will invite every man his neighbor under the vine and under the fig tree.'".
Ai nấy khá lấy điều thật nói cùng kẻ lân cận mình;
that ye shall do: Speak truth every one with his neighbour;
Ðừng mắc nợ ai chi hết, chỉ mắc nợ về sự yêu thương nhau mà thôi, vì ai yêu kẻ lân cận mình, ấy là đã làm trọn luật pháp.
Owe no one anything, except to love one another; for he who loves his neighbor has fulfilled the law.
Hết thảy kẻ nào đi qua cướp giựt người; Người đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình.
All who pass by the way rob him. He has become a reproach to his neighbors.
Hết thảy kẻ nào đi qua cướp giựt người; Người đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình.
All that pass by the way spoil him: he is a reproach to his neighbours.
Chúng tôi đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình, Vật nhạo báng và đồ chê cười cho những kẻ ở chung quanh chúng tôi.
We are become a reproach to our neighbours, a scorn and derision to them that are round about us.
Chớ làm chứng vô cớ nghịch kẻ lân cận mình; Con há muốn lấy môi miệng mình mà phỉnh gạt sao?
Do not testify against your neighbor without cause-would you use your lips to mislead?
Chớ ức hiếp kẻ lân cận mình, chớ cướp giựt của họ. Tiền công của kẻ làm mướn ngươi, chớ nên để lại trong nhà mình cho đến ngày mai.
You shall not oppress your neighbor, nor rob him."'The wages of a hired servant shall not remain with you all night until the morning.
Chúng con đã trở thành sự sỉ nhục đối với kẻ lân cận mình, là sự khinh miệt và là điều phỉ nhổ cho những kẻ ở xung quanh chúng con” c.
We are become a reproach to our neighbors, a scorn and derision to them that are round about us" Ps.
Chúng tôi đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình, Vật nhạo báng và đồ chê cười cho những kẻ ở chung quanh chúng tôi.
Ž 78:4- We have become a disgrace to our neighbors, an object of ridicule and mockery to those who are around us.
Chúng ta không thể yêu kẻ lân cận mình hoặc anh em mình trừ khi chúng ta yêu mến Cha thiên thượng của mình..
We cannot love our neighbor or our brother unless we love our heavenly Father.
Kẻ nào đối chứng giả dối cho người lân cận mình, Khác nào một cái búa,
Pro 25:18 A man who gives false testimony against his neighbor is like a club, a sword,
Chúng tôi đã trở nên sự sỉ nhục cho kẻ lân cận mình, Vật nhạo báng và đồ chê cười cho những kẻ ở chung quanh chúng tôi.
We have become a reproach to our neighbors, a scoffing and derision to those who are around us.
Rabbi Hanina nói:“ Ai xin người lân cận mình tha thứ, không được xin quá ba lần”.
Rabbi Jose ben Hanina said:“He who begs forgiveness from his neighbor must not do so more than three times.”.
Hỡi con, nếu con có bảo lãnh cho kẻ lân cận mình, Nếu con giao tay mình vì người ngoại.
My son, if you have become collateral for your neighbor, if you have struck your hands in pledge for a stranger;
Kẻ nào đối chứng giả dối cho người lân cận mình, Khác nào một cái búa, một cây gươm, một mũi tên nhọn.
A man who gives false testimony against his neighbor is like a club, a sword, or a sharp arrow.
Vậy, nầy là câu mỗi người khá hỏi kẻ lân cận mình, mỗi người khá hỏi anh em mình rằng: Ðức Giê- hô- va đã trả lời làm sao? Ðức Giê- hô- va đã phán thể nào?
You shall say everyone to his neighbor, and everyone to his brother, What has Yahweh answered? and, What has Yahweh spoken?
Kẻ đến với vợ người lân cận mình cũng vậy; Bất cứ ai đụng đến nàng hẳn không khỏi bị trừng phạt"( Châm ngôn 6: 28- 29).
So is he who goes in to his neighbor's wife; none who touches her will go unpunished"(Proverbs 6:27-29).
Kẻ đến với vợ người lân cận mình cũng vậy; Bất cứ ai đụng đến nàng hẳn không khỏi bị trừng phạt"( Châm ngôn 6: 28- 29).
So is the one who goes in to his neighbor's wife; whoever touches her will not go unpunished"(Proverbs 6:29).
Kẻ đến với vợ người lân cận mình cũng vậy; Bất cứ ai đụng đến nàng hẳn không khỏi bị trừng phạt.
So is he who goes in to his neighbor's wife; everyone touching her shall not be innocent.
Results: 110, Time: 0.0236

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English