LÊN VÀO in English translation

on
trên
vào
về
lên
up at
lên ở
dậy lúc
dậy vào
thẳng vào
thức giấc vào
từ lúc
giấc vào
cho tỉnh vào
tại một
lại ở
up in
lên trong
dậy trong
tăng trong
rã vào
kéo vào
ra trong
thành trong
đắp trong
trong một
hết trong
up into
ra thành
lên thành
lên vào
đưa vào
emerged in
xuất hiện trong
nổi lên trong
ra trong
had been raised in
ascend into
elevated at
arose
phát sinh
nảy sinh
xuất hiện
xảy ra
khởi lên
nổi lên
sinh khởi
xuất phát
trỗi dậy
phát khởi

Examples of using Lên vào in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trump sẽ không cho phép các máy quay TV được bật lên vào hôm qua.
precipice because Spicer and Trump wouldn't let the TV cameras be turned on yesterday.
Ngay khi nhiệt độ bắt đầu nóng lên vào mùa xuân, những người lớn đầu tiên xuất hiện để kiếm ăn và tìm bạn tình.
As soon as temperatures begin to warm up in the spring, the first adults emerge to feed and mate.
Nhìn vào các tháp cáp treo sáng lên vào ban đêm và bạn sẽ nhận thấy chúng như những tháp Eiffel nhỏ.
Look to the cable car towers lit up at night and you will notice they are mini Eiffel Towers.
Phong cách trang- Links Bạn có biết bạn có thể chia một bài duy nhất lên vào các trang web khác nhau bằng cách chỉ cần gõ trong bài viết của bạn?
Styling Page-Links Did you know you could split a single post up into different web pages by just typing in your post?
Ông Najib liên tục phủ nhận có sai phạm kể từ khi vụ bê bối 1MDB bùng lên vào năm 2015.
Najib has denied allegations that he misappropriated funds ever since the 1MDB scandal emerged in 2015.
Tôi nhặt nó lên vào buổi sáng trước khi làm việc vào thứ Hai,
I picked it up in the morning before work on Monday, and my workmates helped dress me in it,
Mang nó lên vào một thời điểm khác( không đúng khi bạn gặp/ một phần),
Bring it up at another time(not right when you meet/part), saying how awkward you feel
cho phép tôi dễ dàng cá tất cả các dây cáp lên vào gác mái chính.
already cut out here, allowing me to easily fish all of the cables up into the main attic.
Rất nhiều khinh khí cầu từ khắp nơi trên thế giới hội tụ về nơi đây mà lên vào bầu trời trong một cảnh tượng lớn từ Echo Park mỗi năm.
The annual hot air balloon festival features balloons from around the world that ascend into the sky for a grand spectacle from Echo Park each year.
Tôi đã lớn lên vào những gì là Eagle Crest Aerodrome, về những gì đã sớm biết đến
I was elevated at what is now Eagle Crest Aerodrome, on what was
Điện Jumper: Jumper điện cung cấp cho một bước nhảy lớn để thu thập tiền xu và một sức mạnh lên vào cuối nhảy.
Power Jumper: The power jumper gives one big jump to collect coins and another power up at the end of the jump.
Ngài có thể nhấc anh em lên vào đúng thời điểm”.
under God's mighty hand, that he may lift you up in due time.".
nó sẽ bắn thẳng lên vào cơ thể của bạn.
it is going to shoot straight up into your body.
đi dưới đáy biển hoặc lên vào thượng tầng khí quyển.
on a missile-launching pad, go beneath the sea or ascend into the upper atmosphere.
Tôi đã lớn lên vào những gì là Eagle Crest Aerodrome, về những gì đã sớm biết đến
I was elevated at what is now Eagle Crest Aerodrome, on what was
Vương quốc Langkasuka nổi lên vào khoảng thế kỷ 2 ở khu vực bắc bộ của bán đảo Mã Lai, tồn tại cho đến khoảng thế kỷ 15.
The Kingdom of Langkasuka arose around the second century in the northern area of the Malay Peninsula, lasting until about the 15th century.
Nếu có một chiếc xe ở đó, một bóng đèn sáng lên vào gương có liên quan để báo cho người lái xe.
If there is a vehicle there, a lamp lights up at the relevant mirror to alert the driver.
Hương vị và hương thơm tuyệt vời của thức uống này sẽ giúp vui lên vào buổi sáng và cảm thấy năng lượng tăng vọt.
Incredible taste and aroma of this drink will help to cheer up in the morning and feel a surge of energy.
Vì vậy, nhiều điều đang chờ bạn mà sẽ nâng bạn lên vào một thời đại hoàn toàn mới.
So much awaits you that will lift you up into a completely New Age.
Vương quốc Langkasuka nổi lên vào khoảng thế kỷ 2 ở khu vực bắc bộ của bán đảo Mã Lai, tồn tại cho đến khoảng thế kỷ 15.
The Kingdom of Langkasuka arose around the 2nd century in the northern area of the Malay Peninsula, lasting until about the 15th century.
Results: 248, Time: 0.0743

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English