Examples of using Lòng con in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Ecclesiastic
-
Colloquial
-
Computer
vì Ngài đã mở rộng lòng con.
Hỡi con, nếu lòng con khôn ngoan,
Lòng con đừng ganh tị với kẻ tội lỗi,
Vì sự khôn ngoan sẽ vào trong lòng con, Và linh hồn con sẽ lấy sự hiểu biết làm vui thích.
Lòng con đừng hướng về đường lối của người đàn bà ấy; Chớ lầm lạc vào các ngõ của nó.
Chúng ta có thể hủy hoại cuộc đời người khác nếu như vẫn nuôi trong lòng con giận dữ thái quá đối với họ
Hõi con, chớ quên luật lệ ta, nhưng hãy để lòng con giữ các mạng lịnh ta( Ch 3: 1 NKJV).
Ông La- ban nói với ông:" Nếu cha được đẹp lòng con… nhờ bói toán, cha biết được là ĐỨC CHÚA đã vì con mà chúc phúc cho cha.".
Đừng bao giờ để lòng con xiêu theo lối của nàng,
Hỡi con, hãy dâng lòng con cho cha, và mắt con khá ưng đẹp đường lối của cha”- Châm ngôn 23: 26.
Nỗi khát khao Thiên Chúa đã được khắc ghi trong lòng con người, bởi vì con người được dựng nên bởi Chúa và cho Chúa”( GLGHCG, số 27).
Sự thật là những khao khát trong lòng con sẽ xác định lời nói và hành động của thân thể( Lu- ca 6: 45).
Cùng với việc làm an lòng con trẻ, nên chú ý để những người lớn khác không vô tình làm phí công sức của bạn.
Hỡi con, nếu lòng con khôn ngoan,
Hõi con, chớ quên luật lệ ta, nhưng hãy để lòng con giữ các mạng lịnh ta( Ch 3: 1 NKJV).
Lòng con chớ xây vào con đường đờn bà ấy. Chớ đi lạc trong các lối nàng;
Hỡi con, hãy dâng lòng con cho cha, Và mắt con khá ưng đẹp đường lối của cha.
Thông thường từ“ nợ” làm dấy lên một nỗi sợ hãi trong lòng con người ở khắp nơi nơi.