LÒNG CON in English translation

my heart
trái tim tôi
lòng tôi
con tim
tim em
tâm hồn tôi
tim anh
tâm tôi
tim tớ
me please
tôi xin vui lòng
cho tôi xin
xin hãy
tôi hài lòng
tôi nhé
your bosom

Examples of using Lòng con in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Ecclesiastic category close
  • Colloquial category close
  • Computer category close
vì Ngài đã mở rộng lòng con.
for you have opened wide my heart.
Con quyết định học tập lắng nghe tiếng Thánh Linh trong lòng con.
I determine to learn to listen for the voice of the Holy Spirit in my heart.
Hỡi con, nếu lòng con khôn ngoan,
My son, if your heart receive wisdom,
Lòng con đừng ganh tị với kẻ tội lỗi,
Let not your heart envy sinners, but continue in the
Vì sự khôn ngoan sẽ vào trong lòng con, Và linh hồn con sẽ lấy sự hiểu biết làm vui thích.
When wisdom entereth into thine heart, and knowledge is pleasant unto thy soul;
Lòng con đừng hướng về đường lối của người đàn bà ấy; Chớ lầm lạc vào các ngõ của nó.
Let not thine heart decline to her ways, go not astray in her paths.
Chúng ta có thể hủy hoại cuộc đời người khác nếu như vẫn nuôi trong lòng con giận dữ thái quá đối với họ
We can kill life in others by harboring excessive anger towards them in our hearts or not treating them respectfully
Hõi con, chớ quên luật lệ ta, nhưng hãy để lòng con giữ các mạng lịnh ta( Ch 3: 1 NKJV).
My son, do not forget my teaching, But let your mind retain my commandments;(Pro 3:1 TNK).
Ông La- ban nói với ông:" Nếu cha được đẹp lòng con… nhờ bói toán, cha biết được là ĐỨC CHÚA đã vì con mà chúc phúc cho cha.".
Laban said,“If you please, I have learned through divine inquiry that God has blessed me because of you.”.
Đừng bao giờ để lòng con xiêu theo lối của nàng,
Do not let your heart turn aside to her ways,
Hỡi con, hãy dâng lòng con cho cha, và mắt con khá ưng đẹp đường lối của cha”- Châm ngôn 23: 26.
Give me your heart my son, and let your eyes delight in my ways.”- Proverbs 23:26.
Nỗi khát khao Thiên Chúa đã được khắc ghi trong lòng con người, bởi vì con người được dựng nên bởi Chúa và cho Chúa”( GLGHCG, số 27).
The desire for God is written in the human heart, because man is created by God and for God.”- Catechism of the Catholic Church(27).
Sự thật là những khao khát trong lòng con sẽ xác định lời nói và hành động của thân thể( Lu- ca 6: 45).
In truth, the desires of your heart determine every word and action you make with your body(Luke 6:45).
Cùng với việc làm an lòng con trẻ, nên chú ý để những người lớn khác không vô tình làm phí công sức của bạn.
Along with reassuring your first-born, be careful that other well-meaning adults don't accidentally undermine your efforts.
Hỡi con, nếu lòng con khôn ngoan,
Pro 23:15 My son, if your heart is wise,
Hõi con, chớ quên luật lệ ta, nhưng hãy để lòng con giữ các mạng lịnh ta( Ch 3: 1 NKJV).
My son, forget not my law; but let your heart keep my commandments”(3:1).
Lòng con chớ xây vào con đường đờn bà ấy. Chớ đi lạc trong các lối nàng;
Don't let your heart turn to her ways. Don't go astray in her paths.
Hỡi con, hãy dâng lòng con cho cha, Và mắt con khá ưng đẹp đường lối của cha.
My son, give me your heart; And let your eyes keep in my ways.
Con gìn giữ chúng trong lòng con. Vì những lời ấy là sự sống cho ai tìm được chúng, là sự chữa bệnh cho toàn thân con..
Keep them within your hearts; for they are life to those who find them and health to a man's whole body.
Thông thường từ“ nợ” làm dấy lên một nỗi sợ hãi trong lòng con người ở khắp nơi nơi.
Usually the word‘debt' raises fear in the hearts of people everywhere.
Results: 205, Time: 0.0383

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English