"Lăn lộn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Lăn lộn)

Low quality sentence examples

Đôi lúc đau đến nỗi đứa trẻ sẽ lăn lộn trên mặt đất.
Sometime the pain is so violent that the child rolls about on the ground.
Họ lăn lộn với những va vấp và học hỏi từ những sai lầm.
They roll with the punches and learn from mistakes.
Cô ta đã làm còn nhiều hơn chỉ lăn lộn trong đó, tôi nghĩ.
She's done more than just roll in it, I thought.
Lăn lộn trên mặt đất sẽ không làm cảm giác đau biến mất đâu!
Rolling around on the ground isn't going to make your sense of pain go away!
Và họ lăn lộn.
And so they distort.
Ta còn muốn lăn lộn!
But I still wanted to get ripped!
Đây cũng có thể lăn lộn.
This too can be confusing.
Oanh lăn lộn trên giường một lát.
Roll around in bed for a bit.
Lăn lộn, chém gió về cuộc sống.
Roll, slash about life.
Mày lăn lộn trên sàn như điên.
You were on the floor rolling around and shit.
Ngươi đều sẽ lăn lộn ta..
You will all shun me..
Sau hơn 30 năm lăn lộn thương trường.
After 30 years rolling marketplace.
Tôi lăn lộn trên nền cát như cách tôi lăn lộn trên tấm thảm ở nhà.
I rolled around on the sand as if it were the carpet of my own home.
Họ lăn lộn giữa sự sống và cái chết.
They hung between life and death.
Bạn tiếp tục lăn lộn từ sinh tới tử;
You continue to roll from birth to death;
Mấy con chó đang lăn lộn trên sàn nhà.
The dogs are snoring on the floor.
Ta chỉ muốn lăn lộn trong phòng mình….
I just want to roll around in my room….
Anh lăn lộn ở bãi rác hả, Leon?
You been rolling around the garbage, Leon, hmm?
Tôi cũng thích chí lăn lộn trên bãi cỏ.
I also like walking barefoot in the grass.
Tôi lăn lộn trên sàn nhà trong đau đớn..
I rolled on the floor in pain..