Low quality sentence examples
Đôi lúc đau đến nỗi đứa trẻ sẽ lăn lộn trên mặt đất.
Họ lăn lộn với những va vấp và học hỏi từ những sai lầm.
Cô ta đã làm còn nhiều hơn chỉ lăn lộn trong đó, tôi nghĩ.
Lăn lộn trên mặt đất sẽ không làm cảm giác đau biến mất đâu!
Và họ lăn lộn.
Ta còn muốn lăn lộn!
Đây cũng có thể lăn lộn.
Oanh lăn lộn trên giường một lát.
Lăn lộn, chém gió về cuộc sống.
Mày lăn lộn trên sàn như điên.
Ngươi đều sẽ lăn lộn ta..
Sau hơn 30 năm lăn lộn thương trường.
Tôi lăn lộn trên nền cát như cách tôi lăn lộn trên tấm thảm ở nhà.
Họ lăn lộn giữa sự sống và cái chết.
Bạn tiếp tục lăn lộn từ sinh tới tử;
Mấy con chó đang lăn lộn trên sàn nhà.
Ta chỉ muốn lăn lộn trong phòng mình….
Anh lăn lộn ở bãi rác hả, Leon?
Tôi cũng thích chí lăn lộn trên bãi cỏ.
Tôi lăn lộn trên sàn nhà trong đau đớn..