LƯỜI NHÁC in English translation

lazy
lười biếng
lười nhác
biếng nhác
laziness
sự lười biếng
lười biếng
sự lười nhác
sự biếng nhác
lười nhác
loafers
giày lười
giày đi dạo
giày đế
idle
nhàn rỗi
không hoạt động
chờ
rảnh rỗi
không tải
phiếm
nghỉ
lười biếng
lười nhác
onl
indolence
sự lười biếng
biếng nhác
sự dửng dưng
lười biếng
idleness
sự nhàn rỗi
sự biếng nhác
nhàn rỗi
sự lười biếng
nhác
sự lười nhác
lazily
uể oải
lười biếng
lazy
lười nhác

Examples of using Lười nhác in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
đôi lúc cảm thấy lười nhác, tôi sẽ ngủ qua đêm ở một quán cafe internet".
miss the last train home, or when I feel a bit lazy, I stay in a net café.”.
Hãy cứ nghĩ Địa ngục Lười Nhác là một điểm du lịch, nhưng hãy nhớ một điều. Anh Kim.
But remember one thing. Think of indolence hell as a tourist stop, Mr. Kim.
là một người lười nhác chỉ làm những việc được giao?
or are you a lazy person doing only the work that they tell you to do?
Vi khuẩn cũng như chúng ta làm việc chăm chỉ khi được khen và trở nên lười nhác khi bị lợi dụng.
Microbes are just like us, they work hard if they are praised and become idle if they are abused.
Trong suốt mùa này, chúng ta được mời gọi tránh lười nhác, lơ đễnh nhưng hãy luôn tỉnh thức.
Throughout this season we will be told to avoid idleness, distractions and to remain alert.
Đó là lý do cô đến đây vì cô bỏ lớp múa, đồ khốn lười nhác.
That's what you're here for since you skipped your dance class, you lazy bitch.
Hàn Quốc được xếp hạng là một trong 15 quốc gia lười nhác nhất thế giới(
South Korea has been ranked the 15th laziest country in the world(and the first in Asia)
Chỉ là khi anh thấy em lười nhác như thế, nó giống như là… Anh không biết nữa, đó không phải là em.
It was just like-- I don't know, it just wasn't you. It's just when I saw you slacking off like that.
khi nào bạn lười nhác và khi nào làm việc hăng say.
when you have been slack and when you are working hard.
chúng tôi không muốn thông báo với Berenson rằng cậu lười nhác?
we wouldn't want to have to tell Berenson you have been slacking,?
Chúng nằm trên bề mặt biển ta sẽ nghĩ chúng bị bệnh hoặc lười nhác nhưng đó là thói quen điển hình chúng nằm và phơi mình trên mặt nước.
They just lay out on the surface of the sea and most people think they're sick or lazy, but that's a typical behavior, they lie out and bask on the surface.
Tranh luận tiếp tục và dai dẳng đến tận thế kỉ XXI là liệu Edward là vị vua lười nhác và thiếu năng lực, hay đơn giản chỉ là một nhà cai trị bất đắc dĩ và hoàn toàn thất bại.
Debate has continued into the 21st century as to whether Edward was a lazy and incompetent king, or simply a reluctant and ultimately unsuccessful ruler.
Lúc này, khách khứa đang ở vào cái tâm trạng sung sướng của lười nhác và im lặng nơi một bữa ăn tuyệt ngon đặt chúng ta vào, khi chúng ta đã đánh giá hơi quá cao sức mạnh tiêu hóa của bản thân.
At this moment the guests were in that happy state of laziness and silence which follows a delicious dinner, especially if we have presumed too far on our digestive powers.
Được khắc họa ban đầu là gã“ trai hư” lười nhác, mồm mép, Chut dần dần khiến người xem phải băn khoăn nhiều hơn bởi những nỗi niềm mà anh cố gắng giấu kín bấy lâu.
Originally portrayed as“bad boy” lazy, mouth, Chut gradually make viewers more disturbed by the feelings that he tries to hide for long.
Khi chính phủ bị trộm cướp, điều tồi tệ nhất xảy ra là những kẻ đểu cáng và lười nhác sẽ có ít tiền hơn để chơi bời so với lúc trước mà thôi.
When the government is robbed the worst that happens is that certain rogues and loafers have less money to play with than they had before.
Hawking lo rằng sẽ bị xem là một sinh viên lười nhác và khó tính,
Hawking was concerned that he was viewed as a lazy and difficult student,
sụp đổ của các đế chế bằng các đặc điểm như tính lười nhác và thiên hướng ăn quá mức đó sao?).
popular devices of so-called historical theories to explain the decline and fall of empires by such traits as idleness and a propensity to over-eat?).
Tranh luận tiếp tục và dai dẳng đến tận thế kỉ XXI là liệu Edward là vị vua lười nhác và thiếu năng lực, hay đơn giản chỉ là một nhà cai trị bất đắc dĩ và hoàn toàn thất bại.
Debate has continued into the 21st century as to whether Edward was a lazy and incompetent king, or a reluctant and unsuccessful ruler.
Buổi chiều lười nhác đi tản bộ trên những con đường mòn xuyên qua rừng trở thành một cuộc tranh cãi trong tầm mắt về việc“ tìm một việc gì đó Gloria cũng thích thú nữa”- một yêu cầu Dougless nghe đã không biết bao nhiêu lần rồi.
Afternoons spent lazily strolling on wooded paths turned into visions of arguments about finding something Gloria can enjoy, too- a request that Dougless had already heard too many times.
dậy muộn là lười nhác, nên hầu hết mọi người đều cố gắng trở thành người dậy càng sớm càng tốt.
stereotype is that people who go to bed and rise late are lazy, most people probably try to become morning people as much as they can.
Results: 95, Time: 0.0484

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English