Low quality sentence examples
Anh ta lẻn ra ngoài.
Đừng lẻn theo tôi như vậy.
Nhưng kẻ thù đã lẻn vào.
Cửa mở, tôi lẻn ra.
Lẻn nhìn vào smb.
Hắn lẳng lặng lẻn ra.
Anh lẻn ra khỏi bệnh viện.
Tôi đã lẻn vào đây.
Còn anh sẽ lẻn vào trong.
Cậu có thể lẻn đi sau.
Nếu con có thể lẻn vào.
Chúng ta sẽ lẻn ra sau.
Em sẽ lẻn vào trong.
Em sẽ lẻn vào trong.
Tôi chỉ cần lẻn trốn.
Lẻn ra cửa sau à.
Chúng tôi sẽ lẻn vào thị trấn.
Xin lỗi đã lẻn vào đây.
Tôi sẽ bí mật lẻn đi.
Ta phải lẻn vào và giết hắn.