Examples of using Lễ cưới in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
( Lễ cưới thì gần như sắp bắt đầu.).
Lễ cưới thay đổi như thế nào?
2 nhiếp ảnh gia trong lễ cưới?
Chừng 1.900 người đã được mời dự lễ cưới tại thánh đường Westminster Abbey.
Không phải mọi người đều vui vẻ với lễ cưới.
hoàng thân Philip đến lễ cưới của cháu nội.
Bạn nên đi lấy váy ít nhất một vài ngày trước lễ cưới.
Cô ấy không thể mặc bộ đó vào lễ cưới được.
Chỉ có một ngôi sao duy nhất tham dự lễ cưới là tài tử Bruce Willis.
Trong Giăng chương thứ 2, Chúa Giê- xu tham dự lễ cưới.
Những quốc gia Scandinavia có những cách riêng để tổ chức lễ cưới.
Khi nào từ Ra- ghê trở về, chúng ta sẽ làm lễ cưới cô ấy.
Nữ diễn viên Sridevi Kapoor qua đời khi đang ở Dubai tham dự lễ cưới của cháu họ.
Không, ý em là, chị ấy không cần phải biết ngay trước lễ cưới.
Có khoảng 80 khách mời sẽ tham dự lễ cưới.
Chừng 1.900 người đã được mời dự lễ cưới tại thánh đường Westminster Abbey.
Và tôi cùng chồng cũng đã ở đó tối hôm lễ cưới.
Dàn sao vui vẻ chụp hình trong lễ cưới.
Chỉ có gia đình và những người bạn thân thiết được mời tham dự lễ cưới.
Và thấy ở đó một người không mặc y phục lễ cưới.