"Lễ khởi công" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Lễ khởi công)

Low quality sentence examples

Hình ảnh lễ khởi công.
Image of the groundbreaking ceremony.
Thảm đỏ cho lễ khởi công.
It's the red carpet to the premiere.
Lễ khởi công dự án Kingdom 101.
Groundbreaking ceremony of Kingdom 101 project.
EBARA đã tiến hành lễ khởi công vào ngày 31 tháng 10.
EBARA conducted a groundbreaking ceremony on October 31.
Lễ khởi công đầu tiên diễn ra vào tháng 6 năm 1969.
The first commencement took place in June 1969.
Lễ khởi công nhà máy Ortholite Việt Nam diễn ra tại Bình Dương.
Commencement Ceremony of Ortholite Vietnam Factory takes place in Binh Duong.
Lễ khởi công nhà máy điện mặt trời Thiên Tân 29/ 08/ 2015.
The groundbreaking ceremony of Thien Tan solar power plant on 29/08/2015.
Lễ khởi công nhà máy Ortholite tại Bình Dương đã diễn ra vô cùng tốt đẹp.
The groundbreaking ceremony of the Ortholite factory in Binh Duong has been very good.
Lễ ra mắt lễ khởi công đã chính thức khởi động dự án nhà máy điện PV.
The launching of the ground-breaking ceremony officially kicked off the PV power station project.
Năm 2014, bà Melinda cùng chồng có bài phát biểu trong lễ khởi công ở Standford.
In 2014, Gates joined her husband for a speech during Stanford's commencement.
Ông đã có mặt ngày hôm qua tại lễ khởi công của Pusat Buddhis Dhammaduta Malaysia tại Khu vực 20.
He was present yesterday at the ground-breaking ceremony of Pusat Buddhis Dham maduta Malaysia at Precinct 20.
Tháng 12 2018 sẽ không đến được 2020, đó là ngày giao hàng trên đường đua với lễ khởi công.
December 2018 will not reach 2020, which is the date of delivery of the ropeway for the groundbreaking ceremony.
Ngoài ra, ông đã được trao bằng Tiến sĩ Danh dự tại lễ khởi công năm 2009 của Đại học Fordham.
Additionally, he was awarded an honorary doctorate at Fordham University 's 2009 commencement ceremonies.
Lễ khởi công đài tưởng niệm diễn ra vào ngày 31 tháng 10 năm 1976, kỷ niệm 90 năm ngày sinh của Tưởng.
Groundbreaking for the memorial took place on 31 October 1976, the 90th anniversary of Chiang's birth.
Mặc dù lễ khởi công của nhà thờ đã xảy ra vào năm 1897, nhưng nó không được hoàn thành cho đến năm 1977.
Although the groundbreaking ceremony of the cathedral happened in 1897, it wasn't completed until 1977.
Pesky đã được cấp bằng danh dự trong năm 199 của Đại học Salem State lễ khởi công.
2009 Pesky was given an honorary degree during Salem State College's 199th commencement ceremony.
Kể từ lễ khởi công vào tháng 2/ 2000,
Since the groundbreaking ceremony in February 2000,
Lễ khởi công của Ocean Beach Freeway diễn ra vào ngày 23 tháng 9 năm 1968,
The groundbreaking for the Ocean Beach Freeway took place on September 23,
Lễ khởi công được tổ chức cho tòa nhà vĩnh viễn đầu tiên trên các mẫu dự án 49 của trường: Trung tâm Giáo dục Y tế.
Groundbreaking ceremonies are held for the first permanent building on the school's projected 49 acres: the Medical Education Center.
Hai bên nhất trí trong năm nay tổ chức lễ khởi công kết nối tuyến đường sắt và đường bộ ở bờ biển phía Đông và phía Tây.
The two sides agreed to hold a ground-breaking ceremony within the year for the east-coast and west-coast rail and road connections.