"Lọt căn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Lọt căn)

Low quality sentence examples

Tôi lọt vào căn hộ như tên ăn trộm.
So I stole into the house like a thief.
Sao tôi lại lọt vào căn phòng ngủ đó?
How did I end up in that bedroom?
Không một hạt mưa nào có thể rơi xuống qua ống khói để lọt vào căn nhà mới.
Not a drop of rain could run down the stovepipe into the new house.
Bọn tôi đã kiểm tra thông số kỹ thuật rồi, không có cách nào lọt vào căn cứ của Quinn cả nếu không có một đội quân S. H. I. E. L. D hay ai đó yểm trợ từ bên trong.
We have checked the specs. There's no way into Quinn's compound without a large S.H.I.E.L.D. strike force or a man inside.
Tổng thống Obama nói cần có một lãnh đạo mới sau một số sai sót an ninh, bao gồm việc một người nhảy qua hàng rào Tòa Bạch Ốc vào ngày 19 tháng 9, lọt vào căn phòng phía Đông trước khi bị các nhân viên ngoài giờ trực chặn lại.
He said Obama had concluded that new leadership was needed at the agency after a number of security lapses, including a White House fence-jumper who managed to enter the front door of the mansion on September 19, and get into the ceremonial East Room before off-duty agents stopped him.