"Lộn cổ" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Lộn cổ)

Low quality sentence examples

Bởi vì cổ mang lộn giày.
Because she's wearing the wrong shoes.
Rất vui khi được quen biết ngươi, đôi bốt da lộn cao cổ mới tinh lộng lẫy đã ngốn mất nửa tuần lương của ta.
Nice knowing you, gorgeous new suede boots that ate up half my weekly salary.
Đây là một trong những kiểu nhào lộn đơn cổ điển, trong đó các phi công Nga" trang hoàng" cho màn trình diễn bằng cách nhả khói.
This is one of the classic single aerobatic maneuvers, which Russian pilots“decorate” for the show by releasing smoke.