"Lộng hành" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Lộng hành)

Low quality sentence examples

hàng lậu, lộng hành.
Smuggled, abused.
Không phải hạng giàu có lộng hành trên anh em sao?
Are not the rich tyrannizing over you?
Nhưng anh cũng nói là nhiều sự lộng hành chỉ là một phần của chiến tranh?
But you say that many of the abuses are just part of war?
Một anh hùng sẽ tới đây nếu chúng ta mạo hiểm lộng hành và tàn sát họ.
A hero will come here if we recklessly abuse and slaughter them.
Vô hiệu bởi nó không làm gì để ngăn chặn được nạn lộng hành ở những quốc gia như Trung Quốc.
Ineffective because it does nothing to curtail the abuses in countries such as China.
Đến tận bây giờ, ngụy pháp sư vẫn đang lộng hành ở rất nhiều khu vực ở miền Đông Nhật Bản.
Even now, illegal magicians are rampaging in many aresa of Eastern Japan.