LỜI CỦA TA in English translation

my word
lời ta
lời
tôi hứa
từ của tôi
tôi nói
tin tôi
motto của tôi
từ của mình
my words
lời ta
lời
tôi hứa
từ của tôi
tôi nói
tin tôi
motto của tôi
từ của mình

Examples of using Lời của ta in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bây giờ Satan hành hạ ông ấy vì đã từng rao giảng Lời của Ta, cứu nhiều linh hồn trở về vương quốc của Ta..
Now satan torments him for having once preached My Word and saved souls for My kingdom.
Lời của Ta sẽ bị biến thành một thứ văn tự dài dòng khôn tả đến dị thường và Sự Thật về cái chết của Ta trên Thánh Giá sẽ bị loại bỏ.
My Words will be turned into the most peculiar verbiage and the Truth of My death on the Cross will be thrown out.
Nói cách khác là nếu linh hồn Ta chọn để truyền tải Lời của Ta mà tinh tuyền
In other words, if the soul I choose to communicate My Word to is pure,
Các ngươi tốt nhất tin tưởng lời của ta, bằng không thì, hậu quả rất nghiêm trọng.".
It is best that you guys believe my words, otherwise, the consequences will be serious.”.
Chống lại lời của ta, tất cả những gì ngươi có chỉ là những lời nói rỗng tuếch.
Against my word, all you have are rantings of a deranged woman.
Chẳng phải lời của Ta có ích lợi cho ai bước đi một cách ngay thẳng sao?
Do not my words do good to the one whose ways are upright?
Con gái yêu dấu của Ta, Ta biết con đang tiếp tục bảo vệ Lời của Ta, nhưng thật ra, đó là điều không cần thiết.
My dearly beloved daughter, you continue to defend My Word, when in fact, there is no need.
Ta sẽ đặt lời của Ta vào trong miệng người ấy và người ấy sẽ nói với chúng tất cả những gì Ta truyền cho người ấy”.
I will put my words into his mouth and he shall tell them all I command him.".
Ta biết chính xác những gì con cần để tin vào TaLời của Ta.
I knew exactly what you would need, in order to believe in Me and my Word.
Nếu các con không tin Lời của Ta thì hãy tin những việc Ta làm.”.
If you do not believe My Words, then believe because of the works I do.”.
Nghe thấy trả lời của ta, mày của Yue Gang càng nhíu chặt,
Having heard my words, Yue Gang's brows knitted even tighter,
Chẳng phải lời của Ta có ích lợi cho ai bước đi một cách ngay thẳng sao?
Do not my words do good to him whose ways are upright? 8Lately my people have
Chẳng phải lời của Ta có ích lợi cho ai bước đi một cách ngay thẳng sao?
Do not my words do good to the one whose ways are upright? 8 Lately my
cả nhân loại đều trân quý lời của Ta.
have become man's treasure, and all men cherish My words.
Các con hãy đi tìm những ai đang mang thương tích và ban Lời của Ta cho họ.
You must seek out those who are wounded and give them my words.
hay“ Ta sẽ đặt lời của Ta vào miệng lưỡi người”.
says to his prophets, or“I will put my words in your mouth.”.
Nếu ta không lắng nghe, mọi lời của ta sẽ chẳng là gì, chỉ là lời tán gẫu vô ích.
Unless we listen, all our words will be nothing but useless chatter.
Nguyện những lời của ta đã cầu nguyện trước mặt CHÚA sẽ ở bên cạnh CHÚA là Đức Chúa Trời chúng ta ngày và đêm.
May these words that I have prayed… be near the Lord our God day and night.
Các ngươi nếu không tin lời của ta, có thể đi hỏi thái gia gia ta!”.
If you cannot believe my word, I will give you my oath.”.
Lời của ta sẽ được mang tới từng bước chân trên Thượng Nghị viện. Thành phố sẽ ca tụng cả hai người.
Our voices carrying to the very steps of the Senate. The city will praise you both.
Results: 98, Time: 0.0269

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English