Examples of using Lời của ta in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bây giờ Satan hành hạ ông ấy vì đã từng rao giảng Lời của Ta, cứu nhiều linh hồn trở về vương quốc của Ta. .
Lời của Ta sẽ bị biến thành một thứ văn tự dài dòng khôn tả đến dị thường và Sự Thật về cái chết của Ta trên Thánh Giá sẽ bị loại bỏ.
Nói cách khác là nếu linh hồn Ta chọn để truyền tải Lời của Ta mà tinh tuyền
Các ngươi tốt nhất tin tưởng lời của ta, bằng không thì, hậu quả rất nghiêm trọng.".
Chống lại lời của ta, tất cả những gì ngươi có chỉ là những lời nói rỗng tuếch.
Chẳng phải lời của Ta có ích lợi cho ai bước đi một cách ngay thẳng sao?
Con gái yêu dấu của Ta, Ta biết con đang tiếp tục bảo vệ Lời của Ta, nhưng thật ra, đó là điều không cần thiết.
Nếu các con không tin Lời của Ta thì hãy tin những việc Ta làm.”.
Nghe thấy trả lời của ta, mày của Yue Gang càng nhíu chặt,
Chẳng phải lời của Ta có ích lợi cho ai bước đi một cách ngay thẳng sao?
Chẳng phải lời của Ta có ích lợi cho ai bước đi một cách ngay thẳng sao?
cả nhân loại đều trân quý lời của Ta.
Các con hãy đi tìm những ai đang mang thương tích và ban Lời của Ta cho họ.
hay“ Ta sẽ đặt lời của Ta vào miệng lưỡi người”.
Nếu ta không lắng nghe, mọi lời của ta sẽ chẳng là gì, chỉ là lời tán gẫu vô ích.
Nguyện những lời của ta đã cầu nguyện trước mặt CHÚA sẽ ở bên cạnh CHÚA là Đức Chúa Trời chúng ta ngày và đêm.
Các ngươi nếu không tin lời của ta, có thể đi hỏi thái gia gia ta!”.
Lời của ta sẽ được mang tới từng bước chân trên Thượng Nghị viện. Thành phố sẽ ca tụng cả hai người.