Examples of using Last order in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Last Order: Final Fantasy VII do Madhouse sản xuất và viết kịch bản[ 16] và Asaka Morio làm đạo diễn.[ 19] Quyết định tạo ra Last Order phát sinh từ phản ứng tích cực đối với một đoạn quảng cáo nổi tiếng được Madhouse tạo ra cho tựa game Before Crisis.
Vì một sinh vật giống như thiên thần đã được sinh ra tại Thành Phố Học Viện bằng cách lợi dụng Last Order, có vẻ mục đích thứ hai là để Misaka Network đóng vai trò như một thiết bị điều khiển để thao túng một khối tụ hợp lớn của trường khuếch tán AIM.
Mặc dù 77.777 bản Advent Pieces: Limited được phát hành tại Nhật đã bán hết cả tháng trước ngày phát hành chính thức, Last Order vẫn nhận được phản hồi tiêu cực của người hâm mộ từ sự thay đổi nội dung và trình tự trong bản game gốc Final Fantasy VII, và vì điều này, nhóm phát triển Crisis Core đã tránh tạo lại những cảnh nhất định từ Last Order.
Last Order không cần.
Last order rút điện thoại di động ra.
Nhưng đấy không phải chuyện Last Order phàn nàn.
Last Order và Misaka Worst đang bước đi với hắn.
cô bé đó tên Last Order.
Last Order và Fremea Seivelun tự lúc nào đã biến mất.
Suy nghĩ của Last Order lan truyền ra toàn bộ Sister.
Accelerator thởi dài nhẹ khi nhìn Last Order đang la hét.
Nội Dung Truyện Tranh Battle Angel Alita- Last Order.
Nhưng người em muốn gặp nhất là Last Order cơ!".
Đáng lẽ đó phải ra một cô bé tên Last Order.
Accelerator đã trở về căn hộ với Yoshikawa Kikyou và Last Order.
Mục tiêu chính là Last Order cô bé đang đứng sau lưng Hamazura.
Fräulein Kreutune có một chức năng buộc phải ăn não của Last Order.
Fräulein Kreutune đã tiếp xúc với Last Order, chỉ huy của Misaka Network.
Con bé chúng ta cho rằng là Level 0 không phải Last Order.”.
Vấn đề là cả Last Order cũng bị cuốn vào vụ ám sát này.