Examples of using Leo thang thành in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nếu cuộc đối đầu với Việt Nam leo thang thành cuộc xung đột vũ trang,
Trong năm 1892, các cuộc đàm phán để mua đất tại Anfield từ Orrell leo thang thành một cuộc tranh cãi giữa Houlding
Nguy cơ xung đột giữa Mỹ và Iran leo thang thành một tình thế nghiêm trọng hơn" rất,
Blanco nhu cầu của một vai trò lớn hơn trong chính phủ leo thang thành cuộc Cách mạng năm 1897,
Hai người đàn ông của sự cạnh tranh lãng mạn leo thang thành chiến tranh toàn diện siêu nhiên sau khi Shi enlists sự giúp đỡ của một thầy phù thủy độc ác, và Abao gặp một nữ ma nhân từ.
Cuộc tụ tập ở Cityplaza gần nhà ga Tai Koo leo thang thành xung đột dữ dội giữa người biểu tình và cảnh sát, họ đã sử dụng hơi cay và bình xịt hơi cay để giải tán người biểu tình.
Tuy nhiên, nếu nỗ lực này thất bại, và leo thang thành đối đầu quân sự,
Các cuộc biểu tình đã tiếp diễn suốt mùa hè, leo thang thành các cuộc đối đầu ngày càng dữ dội,
Cái chết của Khashoggi đã leo thang thành một cuộc khủng hoảng đối với Ả Rập Xê- út,
Trong Chiến tranh Lạnh, nguy cơ xung đột cục bộ leo thang thành chiến tranh hạt nhân đã làm giảm bớt sự hấp dẫn của việc can thiệp quân sự như một chiến lược ngoại giao thường thấy của Hoa Kỳ.
Dưới Miệng Cô Ấy- Below Her Mouth( 2017) Một vụ bất ngờ nhanh chóng leo thang thành một thực tế ngăn chặn tim cho hai người phụ nữ có mối liên hệ nồng nhiệt thay đổi cuộc sống của họ mãi mãi.
Tình trạng bất ổn leo thang thành một cuộc nổi dậy lớn khi Andres Novales,
Bế tắc giữa Mỹ và Trung Quốc về vùng lãnh thổ tranh chấp trên Biển Đông đang leo thang thành một cuộc khẩu chiến
Dưới Miệng Cô Ấy- Below Her Mouth Một cuộc tình bất ngờ nhanh chóng leo thang thành hiện thực đau lòng cho hai người phụ nữ có mối quan hệ nồng nàn thay đổi cuộc sống của họ mãi mãi.
Cuộc nội chiến leo thang thành chiến tranh mở khi Bắc Triều Tiên lực lượng hỗ trợ của Liên Xô
Họ nhận được vào một cuộc tranh cãi về việc liệu nó có thể, đó leo thang thành một cuộc đấu tranh, trong đó họ đã vô tình bắn một khẩu pháo, phá hủy toàn bộ tòa nhà.
Về cuối cuộc chiến, những dấu hiệu đầu tiên về sự mất lòng tin và thù địch giữa hai nước sau chiến tranh bắt đầu xuất hiện, sau đó leo thang thành cuộc Chiến tranh Lạnh;
Cuộc chiến thuế quan đã leo thang thành một cuộc chiến thương mại toàn diện giữa Mỹ với Trung Quốc và gia tăng căng thẳng thương mại giữa Washington và nhiều đồng minh truyền thống của Mỹ.
Thậm chí hiện nay, Mỹ và Triều Tiên đang có nguy cơ tiến gần đến một cuộc xung đột có khả năng lôi kéo cả Trung Quốc vào cuộc hoặc leo thang thành một thảm họa hạt nhân.
vụ tranh chấp về các chương trình vũ khí hạt nhân bị cáo buộc leo thang thành bạo động.