LIỆNG in English translation

throw
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo
cast
đúc
dàn diễn viên
chọn
diễn viên
ném
diễn
quăng
đuổi
bỏ
dàn
to fling
để ném
để quăng ra
threw
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo
throwing
ném
vứt
quăng
quẳng
bỏ
đuổi
tống
thảy
tung
gieo
fling
ném
quăng
liệng

Examples of using Liệng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Nhưng nếu con chẳng có gì cả, thì làm sao con liệng nó ra được?” người hỏi tiếp tục hỏi.
But if I haven't anything, how can I throw it out?” continued the questioner.
Nó đâu có hại tới chị," Lily nói, nhưng cô bé nắm bàn tay có đóa hoa lại và liệng nó xuống đất.
It's not hurting you," Lily said, but she closed her hand on the blossom and threw it back to the ground.
Minnie ngắm cậu ta liệng trái banh rồi phóng lên chộp lấy.
Minnie all watched him throwing the ball and leaping to catch it.
Những kẻ tà ác bị liệng vào chỗ tối tăm bên ngoài cho đến lúc phục sinh, AnMa 40: 13- 14.
Spirits of wicked to be cast into outer darkness, Alma 40:13- 14.
quên chúng đi, và liệng chúng vào ngôi nhà của Phật;
forget about them, and throw them into the house of buddha;
chạy về phía Lynn và liệng cái chai vào con chó.
bottle out of the fridge and ran toward Lynn and threw the bottle at the dog.
Ron kéo sợi dây chuyền vòng qua khỏi đầu và liệng cái mặt dây chuyền xuống một cái ghế gần đó.
Ron wrenched the chain from over his head and cast the locket into a nearby chair.
Không. Nó là một dạng thòng lọng hoặc… mà anh liệng vào Argentina. Chả biết. Một thứ.
No. A bolo is one of those skinny neckties… or one of those things you throw in Argentina.
nó cần phải bị liệng bỏ đi.
behold it is not good, therefore it is cast away.
Không. Nó là một dạng thòng lọng hoặc… mà anh liệng vào Argentina. Chả biết. Một thứ.
Or one of those things you throw in Argentina. No. A bolo is one of those skinny neckties.
Mọi người đều dùng rồi liệng bỏ, lấy
Everyone uses and throws away, takes and breaks, exploits
Đủ số hộp rỗng nhỏ liệng vào một hộp rỗng lớn cũng làm đầy hộp lớn.
Enough small empty boxes thrown into a big empty box fill it full.
Cũng giống như một người liệng bỏ những quần áo hư cũ đi và mặc những y phục khác.
It is like a person casting off his old worn out clothes and putting on new ones.
Bạn có thể hiểu được, trong giây phút đó bỗng dưng ông ta bị liệng trở lại với nỗi trống rỗng của đời mình.
You can understand, in that moment suddenly he is thrown back to his emptiness.
Mỗi người liệng cây gậy mình,
For they cast down every man his rod,
Ta sẽ liệng các ngươi khỏi xứ này,
So I will hurl you from this land into a land that you
Từ từ liệng trên không trung để quan sát dưới mặt đất- chúng rất có thể là đang theo dõi động thái của Hal và đồng đội.
Slowly circling in the air to watch the ground- They were most likely watching Hal and company's movements.
Chúng tôi liệng trực tiếp bên trên cấu trúc, và cảm thấy một năng lượng sống động bao bọc tôi.
We hovered directly over the structure, and I felt a vibrant energy envelop me.
Mỗi người liệng gậy mình, liền hóa thành rắn; nhưng gậy của A- rôn nuốt các gậy của họ.
Each one threw down his staff and it became a snake, but Aaron's staff swallowed up their staffs.
Nếu tôi không liệng chúng trở lại biển, chúng sẽ chết trên đây vì thiếu oxygen.
I am throwing them back into the sea otherwise they will die due to lack of oxygen.
Results: 77, Time: 0.0438

Top dictionary queries

Vietnamese - English