"Linh hồn già" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Linh hồn già)

Low quality sentence examples

Nhưng tôi là một linh hồn già cỗi.
Unfortunately I am an old soul.
Nhưng tôi là một linh hồn già cỗi.
But I am quite an old soul.
Bạn có phải là một linh hồn già không?
Perhaps you are an old soul?
Bạn mang một" linh hồn già cỗi" ấn tượng.
You have a powerful“old” soul.
Dấu hiệu cho thấy bạn là một linh hồn già cỗi.
Here are 10 signs that suggest you're an old soul.
Tôi nhớ lại bác sĩ ayurvedic nói rằng ông là một linh hồn già.
I recalled the ayurvedic doctor who said he was an old soul.
cất giấu một linh hồn già cỗi.
there's an old soul.
Kim Ngưu sinh ngày 8 tháng 5 là“ linh hồn già” của gia đình họ.
May 8 people are the"old souls" of their family.
Bởi vì như một linh hồn già, có sự vĩ đại bên trong, các bạn có khả năng đi ra khỏi ̣ đường ray.
For as an old soul, one with magnificence inside, you have the ability to get out of the groove.
chúng có thể đã nắm giữ linh hồn già.
child like an adult, it probably means that he is an old soul.
Liệu bạn có thể nói với con của bạn như chúng là một người trưởng thành, chúng có thể đã nắm giữ linh hồn già.
If you can talk to your child like he's an adult odds are you have probably got an old soul there.
Không phải lúc nào cũng như vậy, nhưng nhiều linh hồn già biểu lộ những dấu hiệu kỳ quặc của sự trưởng thành ở lứa tuổi nhỏ.
This is not always the case, but many old souls exhibit odd signs of maturity at young ages.
Nếu linh hồn già hơn và có kinh nghiệm từ nhiều kiếp trước, nó biết ngay
If the soul is older, and has more experience from former lives, it knows it has been set free
Nếu linh hồn già hơn và có kinh nghiệm từ nhiều kiếp trước, nó biết ngay lập tức nó đã được giải phóng và đang về nhà.
If the soul is rather old and has experience of many past lives, she quickly realizes that was free, and sent"home..
Không phải lúc nào cũng như vậy, nhưng nhiều linh hồn già biểu lộ những dấu hiệu kỳ quặc của sự trưởng thành ở lứa tuổi nhỏ.
It is not always the case, but many old souls exhibit signs of particular maturity at a young age.
Không phải lúc nào cũng như vậy, nhưng nhiều linh hồn già biểu lộ những dấu hiệu kỳ quặc của sự trưởng thành ở lứa tuổi nhỏ.
This isn't always the case, but several old souls display massive amounts of maturity at a young age.
Tôi chắc chắn rằng bạn người đang đọc cuốn sách này là một linh hồn già và đã tái sinh lên Trái đất này rất, rất nhiều lần.
I'm sure you who are reading this book are an old soul and have reborn this very, very many times.
Bạn bắt đầu nhìn thấy bài học cuộc sống của mình và bạn bắt đầu được thức tỉnh và nhận ra linh hồn già này, mà chính là bạn.
You're starting to see your life lesson and you're starting to awaken and realize the old soul that you are.
con có một linh hồn già cỗi.
made me truly believe he is an old soul.
Nếu bạn có thể nói chuyện với con mình như một người trưởng thành thì có thể bạn đang nâng niu một‘ linh hồn già cỗi' trên tay mình.
If you can talk to your child like he/she's an adult- you have probably got an old soul on your hands.