Examples of using Luôn cố gắng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Yume luôn cố gắng làm cho cô ấy tương tác nhiều hơn với nhóm.
Sẽ luôn cố gắng để phục vụ.
Tôi luôn cố gắng cải tiến các phương pháp dạy học truyền thống.
SAMSUNG luôn cố gắng cải tiến thiết bị của mình.
Từ lúc đó, tôi luôn cố gắng phát triển âm nhạc của mình.
TTU luôn cố gắng trao cho các em những gì tốt đẹp nhất”.
Thư viện luôn cố gắng mượn từ các thư viện cho mượn miễn phí.
Tôi luôn cố gắng để không bị như vậy.
Phía đảng Dân chủ luôn cố gắng áp đặt rằng tôi thích ông ta.
Tôi luôn cố gắng để cải thiện khả năng săn bàn của mình.
Luôn cố gắng hữu ích.
Vì thế tôi luôn cố gắng nghiêm túc.
Nhưng tôi luôn cố gắng đặt gia đình lên trước.
Tôi luôn cố gắng nâng.
Tôi luôn cố gắng vận động vào mọi lúc.
Ta luôn cố gắng nói sự thật, cô Ingleby ạ.
Chúng tôi luôn cố gắng để tạo ra một sản phẩm hoàn thiện nhất.
Chú luôn cố gắng để đạt được mục tiêu và ước mơ của mình.
Tớ luôn cố gắng che giấu sự yếu đuối của mình.
Chúng tôi luôn cố gắng để đáp ứng phần nào.