LUÔN CỐ GẮNG in English translation

always try
luôn cố gắng
luôn thử
luôn muốn
luôn luôn thử
luôn luôn cố
hãy luôn
luôn tìm cách
luôn có gắng
lúc nào cũng cố gắng
lúc nào cũng muốn
always strive
luôn cố gắng
luôn nỗ lực
luôn luôn phấn đấu
luôn đấu tranh
luôn hướng
luôn nỗ lực phấn đấu
lúc nào cũng cố gắng
luôn cố gắng đấu tranh
strive
cố gắng
phấn đấu
nỗ lực
đấu tranh
always attempt
luôn cố gắng
keep trying
am trying
have tried
đã thử
đã cố gắng
always tried
luôn cố gắng
luôn thử
luôn muốn
luôn luôn thử
luôn luôn cố
hãy luôn
luôn tìm cách
luôn có gắng
lúc nào cũng cố gắng
lúc nào cũng muốn
always tries
luôn cố gắng
luôn thử
luôn muốn
luôn luôn thử
luôn luôn cố
hãy luôn
luôn tìm cách
luôn có gắng
lúc nào cũng cố gắng
lúc nào cũng muốn
always trying
luôn cố gắng
luôn thử
luôn muốn
luôn luôn thử
luôn luôn cố
hãy luôn
luôn tìm cách
luôn có gắng
lúc nào cũng cố gắng
lúc nào cũng muốn
strives
cố gắng
phấn đấu
nỗ lực
đấu tranh
always strives
luôn cố gắng
luôn nỗ lực
luôn luôn phấn đấu
luôn đấu tranh
luôn hướng
luôn nỗ lực phấn đấu
lúc nào cũng cố gắng
luôn cố gắng đấu tranh
always striving
luôn cố gắng
luôn nỗ lực
luôn luôn phấn đấu
luôn đấu tranh
luôn hướng
luôn nỗ lực phấn đấu
lúc nào cũng cố gắng
luôn cố gắng đấu tranh
is constantly trying
am constantly trying
always attempts
luôn cố gắng

Examples of using Luôn cố gắng in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Yume luôn cố gắng làm cho cô ấy tương tác nhiều hơn với nhóm.
Yume is constantly trying to get her to interact more with the group.
Sẽ luôn cố gắng để phục vụ.
Always striving to serve.
Tôi luôn cố gắng cải tiến các phương pháp dạy học truyền thống.
I am constantly trying to improve my teaching methods.
SAMSUNG luôn cố gắng cải tiến thiết bị của mình.
Samsung is constantly trying to find ways to improve its own devices.
Từ lúc đó, tôi luôn cố gắng phát triển âm nhạc của mình.
But after that, I kept trying to develop my music.
TTU luôn cố gắng trao cho các em những gì tốt đẹp nhất”.
Always striving to give you the best.”.
Thư viện luôn cố gắng mượn từ các thư viện cho mượn miễn phí.
The ILL department always attempts to borrow from libraries who lend free of charge.
Tôi luôn cố gắng để không bị như vậy.
And I am constantly trying to avoid being like that.
Phía đảng Dân chủ luôn cố gắng áp đặt rằng tôi thích ông ta.
The Democrats are trying to say I like him.
Tôi luôn cố gắng để cải thiện khả năng săn bàn của mình.
I am constantly trying to improve my hunting skills.
Luôn cố gắng hữu ích.
Try always to be helpful.
Vì thế tôi luôn cố gắng nghiêm túc.
So I try always to go serious.
Nhưng tôi luôn cố gắng đặt gia đình lên trước.
I try always to put family first.
Tôi luôn cố gắng nâng.
I try always to lift up.
Tôi luôn cố gắng vận động vào mọi lúc.
I try always to be involved in every moment.
Ta luôn cố gắng nói sự thật, cô Ingleby ạ.
I try always to speak the truth, Miss Ingleby.
Chúng tôi luôn cố gắng để tạo ra một sản phẩm hoàn thiện nhất.
We're always striving to make the perfect product.
Chú luôn cố gắng để đạt được mục tiêu và ước mơ của mình.
He always tries to achieve his target and dreams.
Tớ luôn cố gắng che giấu sự yếu đuối của mình.
I always try to hide my flaws.
Chúng tôi luôn cố gắng để đáp ứng phần nào.
We always try to make it fit the part.
Results: 2129, Time: 0.0507

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English