"Luyện giọng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Luyện giọng)
Luyện thở, luyện âm, luyện giọng.
Beathing practice, vocal training, voice training.Cha có phải luyện giọng không?
Do I have voice training?Bạn muốn tìm hiểu thêm về cách luyện giọng?
Want to know more about Functional Voice Training?Mất nhiều thời gian nhất là khi luyện giọng nữ.
I spent many hours practicing my female voice.Cho nên tôi học sinh ngữ và còn luyện giọng nữa.
So I learned the language and even worked on my accent.Tôi đã luyện giọng và gia nhập trở lại đội ca nhà thờ.
I have been practicing my singing and have even rejoined the church choir.Biết phải mất bao lâu tôi mới luyện giọng được cho cổ không?
You know how long it took me to smooth out that accent?-No?Hồ hết các ca sĩ đều phải luyện giọng chứ chẳng phải chỉ mình bạn.
All singers must practice their voice, not just you.Hầu hết các ca sĩ đều phải luyện giọng chứ không hề chỉ bản thân bạn.
All singers must practice their voice, not just you.Trích Amaniji- senpai:“ Trước hết, chúng ta sẽ bắt đầu với việc luyện giọng.
Per Amaniji-senpai:“Firstly, we start with vocal training.Elena đã bắt đầu luyện giọng hát của cô theo Richard Fink IV, tác giả của THROGA.
Elena began her voice training under Richard Fink, IV, creator of THROGA.Rung môi cũng là một cách hay để luyện giọng và làm giọng bạn rõ ràng hơn.
Trilling your lips is also a good way to exercise your voice and give it a clearer sound.Ông luyện giọng bằng những bài diễn văn đã thuộc lòng trong khi chạy hoặc trèo lên đồi.
He trained his voice by reciting speeches and verses while running or climbing steep hills.nhưng tôi phải luyện giọng.
but I have to practice my singing.Cô cũng thường xuyên đến thành phố New York để tham gia lớp luyện giọng và diễn xuất.
She also traveled regularly to New York City for vocal and acting lessons.cô đã bắt đầu luyện giọng và thể lực cho vai diễn.
dance to 5 or 6 of those songs, and she has already begun voice and muscle training for the part.Sau 4 năm luyện giọng và nhảy, Se7en đạt được thành công đầu tiên năm 2003 và lan rộng ra cả châu Á.
After 4 years of training in voice and dance, Se7en made his debut in 2003 and became successful throughout Asia.Vì những buổi luyện giọng thông thường rất buồn chán, thay vào đó chúng ta sẽ luyện tập thông qua việc hát karaoke.
Since normal vocal drills are very boring, we will be practicing via karaoke instead.một buổi tối muộn Choi Il Hwa đã gọi tôi ra để luyện giọng.
play called‘Henequen,'[Choi Il Hwa] called me out late at night to practice voice projection.Lệnh đầu tiên của hãng MGM là cho cô một thày luyện giọng, vì giọng miền Carolina lè nhè của cô rất khó nghe hiểu.
MGM's first order of business was to provide her with a speech coach, as her Carolina drawl was nearly incomprehensible to them.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文