"Màn trình diễn của mình" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Màn trình diễn của mình)

Low quality sentence examples

Tôi rất hạnh phúc ở đây và thực sự hài lòng với màn trình diễn của mình trên sân..
So I'm very happy here and really satisfied with my performances on the pitch as well..
Vào ngày 13 tháng 5, cả hai nhóm đều thể hiện sự tự tin trong màn trình diễn của mình.
On the May 13 episode, both groups expressed confidence in their performances.
Trận gặp Brighton có lẽ là trận đầu tiên tôi cảm thấy mãn nguyện với màn trình diễn của mình.
Brighton was probably the first game I was truly happy with my all-round performance.
ông muốn ký Winks ngay sau khi xem video về màn trình diễn của mình.
Mauricio Pochettino said that he wanted to sign Winks immediately after watching videos of his performances.
tôi rất hài lòng với màn trình diễn của mình.
am well pleased with my performance..
Là một cầu thủ quan trọng trong đội chỉ duy nhất sẽ phụ thuộc vào màn trình diễn của mình mỗi ngày.
Being an important player in the team will solely depend on his performances every day.
Timothy Spall giành giải Nam diễn viên xuất sắc nhất cho màn trình diễn của mình trong Mr. Turner của Mike Leigh.
Timothy Spall won best actor for his performance in Mike Leigh's Mr. Turner.
họ thật sự đã nâng cao màn trình diễn của mình.
the surprise package but they have really lifted their performances.
Anh ấy đã giành được‘ Quả bóng vàng' cho màn trình diễn của mình tại‘ FIFA Federations Cup' năm 2013.
He won the‘Golden Ball' for his performance at the‘FIFA Federations Cup' in 2013.
Năm 1954, ông đoạt giải Tony cho màn trình diễn của mình và ông đóng vai chính trong bộ phim năm 1956.
In 1954, he won a Tony Award for his performance, he starred in the film version in 1956.
Trong FIFA World Cup 2014, anh đã được trao giải Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất cho màn trình diễn của mình.
During the 2014 FIFA World Cup he was awarded the Best Young Player Award for his performances.
Ngoài ra, Katy cũng sử dụng lá cờ của Đài Loan như một chiếc áo choàng ở giữa màn trình diễn của mình.
She also used Taiwan's flag as a cape in the middle of her performance.
Tôi thực sự tự hào về màn trình diễn của mình và David khi anh ấy trở thành một con người tốt hơn.
I was proud on my performance and proud that David became a better person.
Tôi có thể cảm thấy rằng màn trình diễn của mình khiến mọi người hài lòng từ những nụ cười trên khuôn mặt họ.
I can feel that my performance makes people happy from the smiles on their faces..
Bây giờ là màn trình diễn của mình.
It is now my show.
Murray hài lòng với màn trình diễn của mình.
Murray is happy with his performance.
Về màn trình diễn của mình, tôi hạnh phúc.
For my own performance, I am happy.
Chúng tôi phải tập trung vào màn trình diễn của mình.
We have to focus on our performance.
Tôi cảm thấy rất ổn về màn trình diễn của mình.
I felt pretty good about my performance.
Chúng tôi phải tập trung vào màn trình diễn của mình.
We're going to concentrate on our show.