"Máy bay chuẩn bị cất cánh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Máy bay chuẩn bị cất cánh)

Low quality sentence examples

Đây là vụ mới nhất trong hàng loạt sự việc tương tự khi hành khách Trung Quốc mở cửa thoát hiểm khi máy bay chuẩn bị cất cánh.
It is the latest in a string of incidents involving mainland Chinese passengers opening emergency exits as aircraft prepare to take off.
Mẹo: Khi cửa khoang hành khách đã đóng và máy bay chuẩn bị cất cánh, bạn không thể sử dụng điện thoại di động cho đến khi máy bay hạ cánh và cửa khoang hành khách mở.
Tip: When the cabin door is closed and the plane is preparing for take-off, you cannot use your mobile phone until the plane lands and the cabin door is opened.
Nếu, vì một lý do nào đó, câu hỏi này làm bạn lo lắng khi máy bay chuẩn bị cất cánh, thì hãy để tôi dẹp bỏ nỗi sợ hãi của bạn đi nhé- đó là điều bất khả thi.
If, for some reason, this question worries you when your plane is about to take off, then let me put your fears to rest- it's impossible.
Tiếp viên hàng không đi về phía trước máy bay để chuẩn bị cất cánh, và người phụ nữ đang khóc nhắm mắt lại và nghiêng đầu xuống một chút.
The flight attendant walked to the front of the plane to prepare for takeoff, and the crying woman closed her eyes and tilted her head ever so slightly downward.
Các kỹ sư chuyên môn tại sân bay, những người chuẩn bị cho máy bay cất cánh đã bị bắt giữ.
Technical engineers at the airport who prepared the plane for takeoff have been detained.