"Mùa xuân tới" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Mùa xuân tới)

Low quality sentence examples

Họ sẽ không làm lá mới cho đến mùa xuân tới.
They will put no new fish in until next Spring.
Và Minnesota United dự định mở Allianz Field vào mùa xuân tới.
And Minnesota United plans to open Allianz Field next spring.
Mọi sự sẽ sáng tỏ hơn vào mùa xuân tới.
This will become more evident in the Spring.
Nó sẽ được thụ tinh trở lại vào mùa xuân tới.
It will be cleaned again in the Spring.
Khi mùa xuân tới, chúng di cư trở lại Nam Cực.
When spring arrives, they begin to migrate back to the Antarctic.
Họ sẽ không làm lá mới cho đến mùa xuân tới.
These will not produce fruit until next spring.
Nó sẽ được thụ tinh trở lại vào mùa xuân tới.
I think it will grow back next spring.
Những bông đã hé nụ sẽ không nở trong mùa xuân tới.
The buds that opened now won't blossom in the coming spring.
Hôn lễ sẽ được cử hành vào mùa xuân tới..
The wedding will be in the spring..
Mùa xuân tới ngài Thị trưởng sẽ đuổi việc ông ta.
The Mayor going to dump him in the spring.
Họ có kế hoạch tổ chức đám cưới vào mùa xuân tới.
They have plans for a wedding ceremony next spring.
Phải, khi mùa xuân tới nhất định sẽ rất vui đây.
And yes, next spring will be fine.
Mùa xuân tới, ta sẽ xâm chiếm một nước gọi là Frankia.
Come the spring, I will be invading a country called Frankia.
Được biết, em bé sẽ chào đời vào mùa xuân tới.
It is predicted that the baby will arrive next spring.
Tuy nhiên, điều đó có thể thay đổi vào mùa Xuân tới.
But that could finally change next spring.
Tôi muốn đâm chồi nảy lộc để báo hiệu mùa Xuân tới.
I want to open my tender buds to announce the arrival of spring.
Theo dự kiến, em bé sẽ chào đời vào mùa xuân tới.
The baby is expected to be born sometime in early spring.
Có một chuyện thật lạ lùng xảy ra khi mùa xuân tới.
But something weird happens when spring gets here.
Những nụ đã mở hiện tại sẽ không nở vào mùa xuân tới nữa.
The buds that opened now will not be blossoming again in coming spring.
Mùa xuân tới, kéo chậu ra
Next spring pull the pots out