Low quality sentence examples
Họ đã bỏ mắt họ xuống đất.
Nó sẽ được xăm lên mắt họ.
Trong mắt họ, cô là một.
Mắt họ thì dán vào điện thoại.
Tôi không là gì trong mắt họ.
Đột nhiên, mắt họ gặp nhau.
Tôi thấy lửa trong mắt họ.
Trong mắt họ anh là người hùng.
Tôi như quái vật trong mắt họ.
Trong mắt họ, cô là một.
Bạn có thể thấy từ mắt họ bởi vì mắt họ có sự buồn ngủ.
Mắt họ gặp nhau.
Nhìn vào mắt họ.
Để mở mắt họ.
Quẳng cát vào mắt họ.
Là gì trong mắt họ.
Kẻo mắt họ thấy.
Rồi mắt họ sáng lên.
Sợ hãi trong mắt họ.
Mắt họ lại gặp nhau.