"Mắt xanh" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Mắt xanh)

Low quality sentence examples

Con mắt xanh” là gì?
What is the“Blue Eye”?
Nhưng cậu ấy không có mắt xanh.
But I don't have blue eyes.
Tôi nói anh có cặp mắt xanh.
I say you have blue eyes.
Tôi vẫn nhớ gã Mắt Xanh đó.
I still remember those green eyes.
Nhưng cậu ấy không có mắt xanh.
Of course He didn't have blue eyes.
Tôi cũng muốn lọt vào mắt xanh.
I also want to gaze into those blue eyes.
Mắt xanh đẹp.
Nice blue eyes.
Cậu có mắt xanh.
You got blue eyes.
Mắt xanh nhấc lên.
The blue eyes lifted.
Tóc vàng, mắt xanh.
Blond hair. Blue eyes.
Tóc nâu, mắt xanh.
Brown hair, blue eyes.
Mắt Xanh đã biến mất.
The green eyes disappeared.
Mặt trắng, mắt xanh.
White faces and blue eyes.
Người đàn ông mắt xanh.
The man with the green eye.
Nó có cặp mắt xanh.
He had blue eyes.
Anh có cặp mắt xanh.
You have blue eyes.
Mẹ cho em mắt xanh.
She gave me blue eyes.
Mèo mắt xanh trượt câu đố.
Blue eyed cats sliding puzzle.
Tóc vàng mắt xanh lơ.
Hair blond, eyes pale blue.
Không còn Mắt Xanh nữa!
No blue eyes anymore though!