MẶC QUÂN PHỤC in English translation

wearing the uniform
mặc đồng phục
mặc quân phục
in military dress
mặc quân phục
dressed in uniform
in army uniforms
trong bộ quân phục
military uniform
quân phục
đồng phục quân đội
bộ quân phục
quân sự đồng phục
wear the uniform
mặc đồng phục
mặc quân phục

Examples of using Mặc quân phục in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bấy giờ tôi mặc quân phục.
I have my uniform now.
Sau đó hàng chục bác sĩ mặc quân phục xuất hiện.
Then dozens of doctors in military uniforms showed up.
Lực lượng an ninh chính là những kẻ tội phạm mặc quân phục”.
The armed forces are just criminals in uniforms.”.
Đâu phải lúc nào ông ấy cũng mặc quân phục đi quanh.
It's not like he walks around in uniform all the time.
Bọn tôi thích Nazi mặc quân phục.
We like our Nazis in uniforms.
Nhờ vào những nỗ lực anh hùng của các chàng trai mặc quân phục.
What's going on? Thanks to the heroic efforts of our boys in uniform.
anh phải mặc quân phục.
you got to wear a uniform.
Chắc hẳn nhân dân anh rất tự hào khi thấy anh mặc quân phục này.
Bet your people are proud to see you wear that uniform.
anh nên mặc quân phục.
you got to wear a uniform.
Jamie ở quán bar có thứ… dành cho mấy anh chàng mặc quân phục.
Jamie's waiting at the bar and has a thing for men in uniform.
Bọn tao thích tụi quốc xã mặc quân phục.
We like our Nazis in uniforms.
Trung sĩ, sao tối nay anh không mặc quân phục?
Sergeant, why are you not in uniform this evening?
Anh ấy không ở trạm và không mặc quân phục.
He wasn't at his station and he wasn't in uniform.
Tôi không thể tin họ để cho anh mặc quân phục.
I can't believe they let you wear a uniform.
Một toán lính gồm 26 người, mỗi người mặc quân phục của một nước thành viên NATO, tiến vào phòng họp.
A line of 26 soldiers-- each wearing the uniform of a NATO-member nation-- walked into the room.
lãnh đạo KFA thường mặc quân phục Triều Tiên, khẳng định rằng ông là“ đại biểu đặc biệt” của Ủy ban Giao lưu văn hóa Triều Tiên.
who regularly dons the North Korean military uniform, maintains he is a"special delegate" of the committee for cultural relations.
Thì, anh biết đó, với đông đảo bọn đào ngũ, ta sẽ không biết được kẻ nào đang mặc quân phục.
Well, you know, with all the deserters, you never know who's wearing the uniform.
Anh biết đó, với đông đảo bọn đào ngũ, ta sẽ không biết được kẻ nào đang mặc quân phục.
With all the deserters, you never know who's wearing the uniform. Well, you know.
tôi không còn mặc quân phục nữa.
though I no longer wear the uniform.
Chắc họ nói các cậu có vấn đề với cấp trên hay… có lẽ… mà không nên mặc quân phục. họ nói các cậu từ chủng tộc….
Maybe… you were told you come from a race… that's got no business wearing the uniform. Maybe you were told you got a problem with authority or….
Results: 204, Time: 0.0309

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English