Low quality sentence examples
Anh ta để Jircniv thấy mặt họ.
Mình thấy niềm vui trên mặt họ.
Có một cái bàn trước mặt họ.
Hiện trước mặt họ lần nữa.
Mặt họ chẳng hề bị hổ thẹn.
Nhưng đừng cười trước mặt họ.
Viết trên mặt họ.
Tôi nhìn mặt họ trước.
Xuất hiện trên mặt họ.
Xuất hiện trên mặt họ.
Không phải trước mặt họ.
Hãy nhìn vào mặt họ.
Anh không biết mặt họ.
Tôi nhìn mặt họ trước.
Khỏa thân trước mặt họ.
Tôi muốn nhìn mặt họ.
Khuân mặt họ tăm tối.
Trông mặt họ vẫn còn.
Hút trước mặt họ.
Xuất hiện trên mặt họ.