Examples of using Mệnh lệnh là in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Mệnh lệnh là giải cứu 4 người Mỹ.
Chief, mệnh lệnh là đưa cổ vật lên tàu tiến sĩ Keyes.
Chúng tôi rất buồn, nhưng mệnh lệnh là mệnh lệnh. .
Chúng tôi rất buồn, nhưng mệnh lệnh là mệnh lệnh. .
Tôi cũng chẳng thích thú gì đâu, nhưng mệnh lệnh là mệnh lệnh!! .
Chúng tôi rất buồn, nhưng mệnh lệnh là mệnh lệnh. .
Chúng tôi rất buồn, nhưng mệnh lệnh là mệnh lệnh. .
Sao, mù quáng nghe theo mệnh lệnh là tốt hơn?
Mệnh lệnh là thế. Các sếp cần nó,
Chờ một chút nữa. Mệnh lệnh là gì ạ?
Mệnh lệnh là giữ hắn sống.
Mệnh lệnh là ngăn chặn Kushkan,
Mệnh lệnh là ngăn chặn Kushkan,
Mệnh lệnh là gì?
Mệnh lệnh là gì?
Nhưng mệnh lệnh là tiến lên và đánh vào sườn phải thưa ngài!
Hạ sĩ, tôi kHông có ý lấy bớt người của anH… nHưng mệnH lệnH là mệnH lệnH. .
Tôi không nói rằng bạn giết chết họ, nhưng mệnh lệnh là“ sống hoặc chết””, ông nói.
Một ngụ ý nữa của mệnh lệnh là,“ Không cần phải tuân theo bất cứ luật nào trong việc xử lý đối với Pháp Luân Công.””[ 25].
Và mệnh lệnh là mệnh lệnh, ngay cả khi… nó có nghĩa là… bắn… người của mình.