"Mọc lên như nấm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Mọc lên như nấm)
Mọc lên như nấm hiện nay.
To grow like mushrooms nowadays.Mùa này nó mọc lên như nấm!”!
This summer he grew like a weed!Mùa này nó mọc lên như nấm!.
It is growing like weeds..Nhà cửa mọc lên như nấm sau cơn.
Then it grows like a house afire.Ngày càng có nhiều quán cafe mọc lên như nấm.
More and more coffee shops are popping up like mushrooms.Có thể nói là“ Mọc lên như nấm.
You could even say,“growing like a weed..Các trung tâm, trường đào tạo nghề spa mọc lên như nấm.
The centers and vocational training schools sprout up like mushrooms.Những kênh truyền thông tự do sẽ mọc lên như nấm sau cơn mưa dài.
The liberal media will spring up like mushrooms after the long rain.Tất cả các buồng bên ngoài là trang trại trong đó kiến mọc lên như nấm.
All external cells are farms in which ants grow mushrooms.các văn phòng khác đang mọc lên như nấm sau mưa.
other offices are springing up like mushrooms after the rain.Với tình trạng các nhóm nhạc mọc lên như nấm, thị trường Kpop gần như bão hòa cả về hình ảnh lẫn chất lượng.
With the emergence of groups like mushrooms, the K-pop market is almost saturated in both image and quality.Các quán café mọc lên như nấm đồng nghĩa với việc café pha chế cũng vô cùng phong phú và nhiều chủng loại. Nếu không.
The cafes that grow like mushrooms mean that coffee making is also extremely rich and diverse. If you are careful not to drink coffee mixed.Kể từ mùa thu 2017, các nhà máy tái chế đã“ mọc lên như nấm” ở những nơi như Malaysia- nhiều công ty do Trung Quốc điều hành.
Since autumn 2017, recycling plants have"sprung up like mushrooms" in places like Malaysia- many run by Chinese companies.Thực trạng ở Trung Quốc là các nhà cao tầng đang mọc lên như nấm sau mưa, trong khi các tòa nhà cũ đang dần rơi vào quên lãng.
Presently in China, high-rise buildings are coming into being like mushrooms after rain, while old buildings are gradually falling into oblivion.Sự phát triển của thị trường thương mại điện tử khiến các doanh nghiệp mọc lên như nấm và đồng nghĩa với việc sẽ có sự cạnh tranh giữa.
The growth of the e-commerce market has made businesses mushrooming and means there will be competition between.Là một năm đặc biệt, các nhà khởi nghiệp và sản phẩm mới mọc lên như nấm, tất cả đều cạnh tranh khốc liệt để dành lấy thị trường.
Is an exciting year, start-ups and new products are popping up like mushrooms, all fighting for their place in the market.Vào những năm 1970, dữ liệu lớn không ngừng phát triển của chúng ta được phân phối ra những bộ máy tính khác nhau, mọc lên như nấm tại CERN.
In the 1970's, our ever-growing big data was distributed across different sets of computers, which mushroomed at CERN.vô số các ad networks coupon Binomo nhỏ lẻ hơn đã mọc lên như nấm sau mưa.
some large local ad networks, a myriad of smaller ad networks have mushroomed after rain.việc khai thác không chính thức đã mọc lên như nấm.
has become cheap and easy to get, and informal mining has mushroomed.Những nơi sinh sống là thách thức lớn nhất,” Klink nói, khi mà“ các chung cư đang mọc lên như nấm để thu hút người dân địa phương vào một cuộc sống tiện nghi hơn.
Living quarters are the biggest challenge,” says Klink, as“apartment buildings are growing like mushrooms to lure locals to have a better life..
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文