MỌC TRÊN in English translation

grow on
mọc trên
phát triển trên
trồng trên
lớn lên trên
trưởng thành trên
tăng lên
rises over
mọc trên
tăng trong
dâng trên
lên trên
growth on
tăng trưởng trên
phát triển trên
mọc trên
grows on
mọc trên
phát triển trên
trồng trên
lớn lên trên
trưởng thành trên
tăng lên
growing on
mọc trên
phát triển trên
trồng trên
lớn lên trên
trưởng thành trên
tăng lên
grew on
mọc trên
phát triển trên
trồng trên
lớn lên trên
trưởng thành trên
tăng lên
rise over
mọc trên
tăng trong
dâng trên
lên trên
rising over
mọc trên
tăng trong
dâng trên
lên trên

Examples of using Mọc trên in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tiền đâu mọc trên cây!
Money doesn't grow on trees!
Nếu nó mọc trên đất, thì không sao.
If it grows in the ground, it's probably okay.
Ngày mai, mặt trời mọc trên một thế giới mới. Và ngày mai.
Tomorrow, three suns rise on a new world. And tomorrow.
Cỏ đã mọc trên mồ anh rồi.
Grass is growing over you already.
Các loại cây mọc trên sa mạc: một danh sách.
Types of plants growing in the desert: a list.
Nhưng tảo đã mọc trên những cái trứng đang phát triển này.
But algae has grown over these developing eggs.
Nhưng tảo đã mọc trên những cái trứng đang phát triển này.
But algae has grown over these developing eggs… and it risks smothering them.
Những cây và cây bụi mọc trên sa mạc có chiều cao nhỏ.
The trees and shrubs that grow in the desert are small in height.
Những gì mọc trên sa mạc từ thực vật?
What grows in the desert from plants?
Cây mọc trên sa mạc.
Plants that grow in the desert.
Hoa gì mà mọc trên cát?
What flowers grow in sand?
Khi tôi ngắm mặt trời mọc trên Mt.
After watching the sun rise on Mt.
Mặt trời cung cấp mọi thứ mọc trên Trái Đất.
The sun that helps for everything to grow on the earth.
Theo một câu nói xưa của người Trung Quốc,“ trà ngon mọc trên những ngọn núi cao”.
According to the Chinese, the best tea grows in high mountains.
Mặt trời cung cấp năng lượng mọi thứ mọc trên Trái Đất.
The sun gives energy to everything that is grown on Earth.
Tình yêu là một đóa hoa có thể mọc trên bất cứ mảnh đất nào.
Love is a flower that grows in any soil.
Kể từ năm 1617, hơn 300 ngành đã mọc trên cây gia phả Vinh Sơn.
Since 1617, more than 300 branches have sprouted on the Vincentian Family tree.
Rễ hình dùi, mọc trên bùn.
Roots growing in mud.
Thị trấn Alaska nơi tiền mọc trên cây.
Where money really does grow on trees.
Như tên gọi của nó cho thấy, nó mọc trên các khu vực ẩm ướt.
As its name suggests, it grows in marshy areas.
Results: 519, Time: 0.0346

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English