Examples of using Mọi chủng tộc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chỉ cần nhìn các em: trong mọi chủng tộc, mọi nền văn hóa,
Ông nhận thấy rằng" phiên bản tiếng Mã Lai của quốc ca có thể kêu gọi mọi chủng tộc….
đàn ông mọi chủng tộc, tuổi từ 18 đến 59.
Từ đó Thiền sư đã giảng dạy cho hàng chục ngàn thiền sinh thuộc mọi chủng tộc, mọi tôn giáo cả ở Đông phương lẫn Tây phương.
người nhiệt tình và đam mê nhất trong mọi chủng tộc.
Bài đọc ngày lễ trích từ chương 7 của sách Khải Huyền, mô tả muôn vàn người thuộc mọi chủng tộc và quốc gia đang đứng trước mặt Thiên Chúa.
nơi ông đã gặp gỡ những người thuộc đủ mọi chủng tộc và thành phần xuất thân.
khác nhau cho mọi chủng tộc trên đường đua.
Ông nhận thấy rằng" phiên bản tiếng Mã Lai của quốc ca có thể kêu gọi mọi chủng tộc… nó có thể hiểu dễ dàng.
Chúng ta tin rằng trong một đất nước, nơi ta có thể tim thấy mọi chủng tộc và mọi đức tin và quan điểm.
nơi ông gặp gỡ những người thuộc mọi chủng tộc và tầng lớp.
Khu vực này là thiên đường của người thích mua sắm và các con phố được lấp đầy bởi các nhà hàng đủ mọi chủng tộc.
Bài đọc trích từ chương 7 Sách Khải Huyền mô tả cảnh vô số người từ mọi chủng tộc, mọi quốc gia đứng trước mặt Thiên Chúa.
kết hợp mọi chủng tộc!
Số người tự tử gia tăng ở mọi độ tuổi( chỉ trừ lứa tuổi ngoài 75) và mọi chủng tộc và giới tính( trừ đàn ông da đen).
Nó hoàn toàn an toàn ở đây cho sinh viên quốc tế thuộc mọi chủng tộc, tín ngưỡng và nguồn gốc.
Đó là một cuộc chiến thầm lặng nhằm giành được vị trí người cai trị tuyệt đối của mọi chủng tộc trong game thực tế ảo này.
các thành viên xuất phát từ mọi chủng tộc và ngôn ngữ.
Tỷ lệ người mắc hội chứng Marfan là một trên 5.000, bao gồm cả phụ nữ lẫn đàn ông thuộc mọi chủng tộc.