MỌI THỨ in English translation

everything
thing
điều
thứ
chuyện
việc
vật
cái
nhất
things
điều
thứ
chuyện
việc
vật
cái
nhất

Examples of using Mọi thứ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mọi thứ đều phải để lại ở cửa.
All those things had to be left at the door.
Khi mọi thứ không tốt,
When it's not going good,
Anh ta thích đốt mọi thứ và anh ta ghét phụ nữ.
He loves setting fire to things and he hates women.
Mọi thứ sẽ ổn vì… Anh yêu em rất nhiều.
Everything's gonna be all right because I love you very much.
Điểm khác biệt duy nhất là tất cả mọi thứ, giờ đây, đều dưới một mái nhà.
That everything you need is already here- all under one roof.
Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng, chỉ chờ đợi bạn đưa ra quyết định.
That everything is ready and waiting on you to make decisions.
Rồi mọi thứ thay đổi khi em có anh.
That everything changed when she had you.
Bạn muốn rời xa mọi thứ liên quan đến quá khứ.
She wants to keep away from everything connected to her past.
Mọi thứ cô biết về bản thân và cuộc đời mình đều là dối trá?
That everything you knew about yourself and your life was a lie?
Nếu muốn đọc mọi thứ, hãy bắt đầu với TOC.
If you want to read through everything, start with TOC.
Tại sao mọi thứ khác nhau trên khắp Vương quốc Anh?
Why are things different across the UK?
Mọi thứ trở lại bình thường vào tháng Giêng!
Things are back to normal in January though!
Chúng có thể ăn mọi thứ để sinh tồn.
Can eat ANYTHING to survive.
Con bé dạy tôi mọi thứ”, Moss nói.
She talked me through everything,” Mott said.
Mọi thứ được chứa đựng trong tâm bạn là bản chất của tâm.
That everything is included within you mind is the essence of mind.
Có thật không- rằng mọi thứ đều có thể?
Isn't it true that ANYTHING is possible?
Cách chụp ảnh màn hình mọi thứ( ngay cả khi chúng bị chặn).
How to take a screenshot of anything(even when it's blocked).
Mọi thứ không như bạn tưởng tượng.
Things are not as you imagine.
Mọi thứ sẽ xảy ra một cách diệu kỳ.
That everything is going to happen miraculously.
Nhưng trên hết, họ làm mọi thứ với cả sự chân thành.
And most of all, she did all these things with great dignity.
Results: 97125, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English