"Một cách cởi mở" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Một cách cởi mở)

Low quality sentence examples

Chia sẻ bản thân một cách cởi mở.
And for sharing yourself so openly.
Hãy trò chuyện với người thân yêu một cách cởi mở và chân thành.
Talk with your loved one openly and honestly.
Hãy trò chuyện với người thân yêu một cách cởi mở và chân thành.
Talk to your loved ones openly and honestly.
Chúng tôi sẽ thảo luận một cách cởi mở về vấn đề này với lãnh đạo Mỹ.
And we will just as openly discuss this issue with the U.S. leadership.
Bạn đã nỗ lực một cách cởi mở và trung thực- bạn nên tự hào về bản thân.
You put yourself out there openly and honestly-- you should be proud of yourself.