"Một cách ngắn gọn" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Một cách ngắn gọn)

Low quality sentence examples

Một cách ngắn gọn, những.
Very briefly, those.
Cardinal đáp lời một cách ngắn gọn.
Cardinal's answer was very brief.
Saebyuk trả lời, một cách ngắn gọn.
Giseok answered, again very short.
Hãy cùng đi qua mỗi phần một cách ngắn gọn.
Let's go through each one briefly.
Hãy giải thích một cách ngắn gọn về nước cứng.
Explain briefly what is hard water.
Hãy cùng đi qua mỗi phần một cách ngắn gọn.
So let's go through each one very briefly.
Ðiều này cũng đã được bác bỏ một cách ngắn gọn.
It too was abandoned in short order.
Tôi sẽ cố gắng viết thêm vào đây một cách ngắn gọn.
I will try to describe it briefly here.
Đây là đặc điểm chỉ cần đề cập tới một cách ngắn gọn.
These characters I just have to mention briefly.
Thật giản lược biết bao, khi chỉ viết một cách ngắn gọn như thế.
It seems easy to write when its written as succinctly as this.