Low quality sentence examples
chẳng mảy may nhận ra một cánh cửa khác đã mở.
Một cánh cửa khác có thể là cánh cửa của lòng thương xót, tức ơn biết tha thứ cho một người làm tổn thương bạn.
Đóng một cánh cửa khác?
Ian mở một cánh cửa khác.
Ra cho bạn một cánh cửa khác.
Ian mở một cánh cửa khác.
Luôn luôn có một cánh cửa khác.
Bên trái là một cánh cửa khác.
Bên trái là một cánh cửa khác.
Tôi thử mở một cánh cửa khác.
Luôn có một cánh cửa khác mở ra.
Nhất định là phải có một cánh cửa khác.
Có một cánh cửa khác ở phía sau căn phòng.
Thấy một cánh cửa khác của sự thành công.
Và còn có một cánh cửa khác dẫn ra hành lang.
Còn một cánh cửa khác sẽ mở ra trong một khoảng.
Rồi sẽ có một cánh cửa khác mở ra sớm thôi.
Một cánh cửa khác đóng sầm, sau đó là thinh lặng.
Ông ta dắt nàng tới một cánh cửa khác và mở ra.
Xa hơn bên trong là một cánh cửa khác, cũng làm từ sắt.