"Một cơ hội khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Một cơ hội khác)

Low quality sentence examples

Bỗng một cơ hội khác lại mang tôi đến Strasbourge.
Then another opportunity came up to go to Strasbourg.
Tớ đã được trao cho một cơ hội khác!
I was given another chance!
Mỗi ngày là một cơ hội khác để làm đúng.
Each day is another chance to do the right thing.
Tin tốt là luôn luôn có một cơ hội khác.
But the good news is that there will always be another chance.
Mỗi ngày là một cơ hội khác để yêu thương.
And every day is another chance to love hard.
Làm ơn cho em một cơ hội khác chứ?
Please give me one more chance?
Tin tốt là luôn luôn có một cơ hội khác.
The good news is that there is usually another opportunity.
Mason sẽ phải chờ đợi một cơ hội khác.
Treviso will have to await another occasion.
Một ngày nào đó tôi sẽ có một cơ hội khác.
Some day I will get another chance.
Và những ai thất bại sẽ có một cơ hội khác.
And those who fail, get another opportunity.
Tôi đã xin Chúa cho tôi một cơ hội khác.
I asked God to give me another chance.
Nhưng em vẫn tiếp tục cầu nguyện một cơ hội khác.
But I keep on praying for another chance.
Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác.
Tom pleaded with Mary to give him another chance.
Nhưng công nghệ đã cho chúng ta một cơ hội khác.
But technology has given us another opportunity.
House, cô ấy xứng đáng một cơ hội khác.
House, she deserves another shot.
Hoặc họ bỏ qua và tìm một cơ hội khác.
Or they move on and find another opportunity that awaits.
Tôi có nên cho anh ta một cơ hội khác?
Should I give him another chance?
Và những ai thất bại sẽ có một cơ hội khác.
The ones who fail, get another opportunity.
Em sẽ có một cơ hội khác vào ngày mai..
I will have another chance tomorrow..
Bỏ lỡ cơ hội để tạo ra một cơ hội khác.
Missing the opportunity to ask for another chance.