"Một giả thuyết khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Một giả thuyết khác)

Low quality sentence examples

Một giả thuyết khác là vũ trụ không có cạnh hoặc ranh giới trong thời gian tưởng tượng.
Another of his theories include that the universe has no edge or boundary in imaginary time.
Một giả thuyết khác bao gồm từ' scotch' được bắt nguồn từ từ' scorch.
Another theory is that the word“scotch” was derived from the word“scorch.
Theo một giả thuyết khác, hang Royston được sử dụng như một nhà kho của người Augustine.
Another theory is that Royston cave was used as an Augustinian store house.
Một giả thuyết khác là vũ trụ không có cạnh hoặc ranh giới trong thời gian tưởng tượng.
Another conjecture is that the universe has no borders or limits in imaginary time.
Một giả thuyết khác được ghi nhận cho thành phố nằm ở khoảng cách giữa Dayton và Cincinnati.
Another theory is credited to the city being roughly halfway between Dayton and Cincinnati.
Một giả thuyết khác là nội tiết tố nam( androgen) có thể gây ung thư buồng trứng.
Another theory is that male hormones(androgens) can cause ovarian cancer.
Một giả thuyết khác suy đoán rằng các hang động này từng được sử dụng để đóng quân.
Another theory suggests that the caves were once used to station troops.
Một giả thuyết khác hoàn toàn trái ngược, mực phát triển chậm, nhưng chúng sống rất lâu.
According to another theory, it is quite the opposite- squids grow slowly, but they live long.
Một giả thuyết khác cho rằng giấc mơ là một khía cạnh sinh học cần thiết của giấc ngủ.
Another theory says that dreams is a biologically necessary aspect of sleep.
Một giả thuyết khác là màu đỏ rực của Shiba giống với màu mùa thu của lá cây cọ.
Another theory is that the fiery red color of the Shiba is the same as the autumn color of the brushwood leaves.
Theo một giả thuyết khác, anh em của Chúa Giê- su thực ra là anh em họ.
According to another theory, Jesus' brothers were actually his cousins.
Một giả thuyết khác là nó đến từ xứ Basque aritz onak,
Another theory is that it comes from the Basque aritz onak,
Một giả thuyết khác cho rằng những tế bào núm vú bản thân nó tự trở thành ung thư.
Another theory is that the cells of the nipple itself become cancerous.
Một giả thuyết khác cho rằng người ngoài hành tinh đang tìm kiếm Gót chân Achilles của chúng ta.
Another theory is that the aliens are looking for our Achilles Heel.
Một giả thuyết khác là màu đỏ rực của Shiba giống như màu mùa thu của lá cây cọ.
Another theory is that the color of the Shiba is much like the autumn red of the brushwood leaves.
Một giả thuyết khác là việc có quá nhiều hoặc quá ít chất dẫn truyền thần kinh gây ra Catatonia.
Another theory is that having excess or too few neurotransmitters causes catatonia.
Một giả thuyết khác là vi khuẩn ở đại dương đang tiến hóa với khả năng phân hủy rác.
Another suggestion is that bacteria in the ocean are evolving the ability to break down plastic.
Một giả thuyết khác là các hình vẽ này đơn giản là một biểu tượng của Domenico Ghirlandaio mà thôi.
Another theory is that the object is simply a symbol of Domenico Ghirlandaio, the artist.
Một giả thuyết khác là ruột của những người bị IBS ít có khả năng chịu đựng và vận chuyển khí.
Another theory is that the guts of people with IBS are less able to tolerate and transport gas.
Một giả thuyết khác cho rằng Bugatti đã xem những chiếc ô tô của mình là những viên ngọc quý.
Another theory suggests that the senior Bugatti saw his son's automobiles as fine jewel pieces.