Examples of using Một lát in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Để nó ngồi lại một lát.
Hãy tới gặp tôi một lát!
Thay thế buổi sáng hoặc bữa ăn nhẹ buổi chiều với một lát trái cây.
Tôi sẽ ngừng một lát sau mỗi câu hỏi.
Một lát sau, người hầu gái bước vào.
Một lát sau, Vũ đẩy đồ ăn tới bàn của bọn họ.
Để em lái, anh ngủ một lát đi”.
Ghé thăm tôi một lát.
Xin lỗi, tôi ra ngoài một lát.
Xin chờ một lát.
Một lát sau, mẹ quay lại
Một lát sau, anh thấy có cái gì như cắn vào gót chân.
Thỉnh thoảng, cô y tá nhắc người lính đứng lên ra ngoài nghỉ ngơi một lát.
Ta muốn thăm nó một lát.
Xin lỗi, tôi ra ngoài một lát.
Cho tôi được nói với cô một lát.
xào một lát.
Một lát sau thì 4 nhân viên của quán XO kéo tới.
Một lát sau, họ trở về và thông báo.
Anh cũng nên đi thăm chúng một lát.