"Một mình nữa" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Một mình nữa)

Low quality sentence examples

Và anh phải ăn một mình nữa.
And you would have to eat alone.
Là cô sẽ không khóc một mình nữa.
That you won't cry alone anymore.
Em không cần phải chiến đấu một mình nữa.
You no longer need to fight alone.
Bạn sẽ không phải tranh chiến một mình nữa.
You will no longer fight alone.
Lộ Miểu không dám ra ngoài một mình nữa.
He doesn't dare to go out alone anymore.
Anh ấy bị sốt, lại một mình nữa.
He's got a fever. He's all alone.
Mẹ không thể tiếp tục sống một mình nữa.
My mom can no longer live alone.
Tôi không thể làm điều này một mình nữa.
I can't do this alone yet.
Em không muốn ăn cơm một mình nữa đâu.
I don't want to eat alone any more.
Khi đó tôi biết mình không còn một mình nữa.
I knew then that I wasn't alone anymore.
Chị không cần phải làm điều đó một mình nữa.
You don't have to do this alone anymore.
Tôi sẽ không bao giờ bỏ anh một mình nữa.
I won't ever leave you alone again.
Tôi sẽ không còn phải chiến đấu một mình nữa.
I wouldn't need to struggle alone anymore.
Người đó có thể hạnh phúc một mình nữa;
He can be happy alone too;
Em không muốn sống một mình nữa, Michael.
You're not going to be alone any more, William.
Cô bây giờ không phải là một mình nữa!.
You are not alone anymore!.
Từ giờ anh sẽ không để cô một mình nữa.
But I will not to leave you alone from now on.
Tiểu Hành cũng không thích ngủ một mình nữa.
Thais generally do not like to sleep alone.
Tôi không để các con đi học một mình nữa.
I don't let them walk to school alone anymore..
Vậy nên tôi ko cần phải mơ mộng một mình nữa.
So I won't have to dream alone.