Examples of using Một phần trong cuộc sống của tôi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nước luôn là một phần trong cuộc sống của tôi.
Nó như một phần trong cuộc sống của tôi.".
Diễn xuất luôn là một phần trong cuộc sống của tôi.
Nhưng đó là một phần trong cuộc sống của tôi ở Madrid.
Nó nói nó muốn làm một phần trong cuộc sống của tôi.
Một phần trong cuộc sống của tôi chính là một tình nguyện viên.
Nó luôn bên tôi và là một phần trong cuộc sống của tôi.
Một phần trong cuộc sống của tôi chính là một tình nguyện viên.
Nó luôn bên tôi và là một phần trong cuộc sống của tôi.
Nó luôn bên tôi và là một phần trong cuộc sống của tôi.
Anh vẫn sống và không còn là một phần trong cuộc sống của tôi.
Tôi yêu nghiệp diễn, diễn xuất là một phần trong cuộc sống của tôi.
Và tôi biết anh sẽ luôn luôn là một phần trong cuộc sống của tôi.
Marilyn nói:“ Nghệ thuật luôn là một phần trong cuộc sống của tôi”.
Công nghệ là một phần trong cuộc sống của tôi miễn là tôi có thể nhớ.
Tôi yêu bóng rổ và nó đã trở thành một phần trong cuộc sống của tôi.
Vì vậy, bia rượu không thể là một phần trong cuộc sống của tôi', ông Jim nói.
Tôi sẽ luôn duy trì niềm đam mê này, bởi vì nó đã trở thành một phần trong cuộc sống của tôi.
Nói ra điều này khiến tôi không thoải mái chút nào vì trường học là một phần trong cuộc sống của tôi và của hầu hết những người mà tôi biết.
Mặc dù chơi game không còn là một phần trong cuộc sống của tôi, nhưng tôi nhận thấy bản thân vẫn còn một số suy nghĩ tiêu cực và hành vi xấu.