Low quality sentence examples
Workbook là một từ khác cho tập tin Excel của bạn.
Phân" là một từ khác cho nhu động ruột.
Bali là một từ khác cho các thiên đường nhiệt đới.
Hay đó chỉ là một từ khác của… định mệnh.
Đau khổ là một từ khác của từ buồn bã.
Chính điều này mà cho một từ khác gọi là thánh.
Đi bộ từ một từ này sang một từ khác đến một từ khác: đó mô tả một câu.
Chính điều này mà cho một từ khác gọi là thánh.
Tại phương Đông, chúng ta có một từ khác, dhyana.
Hacking tăng trưởng không chỉ là một từ khác để tiếp thị.
Đó là sự kết hợp động từ với một từ khác.
Chánh niệm chỉ là một từ khác nói về sự chú ý.
Kế hoạch chỉ là một từ khác cho ý tưởng trên kệ.
Maize" chỉ là một từ khác cho ngô( corn.
Một từ khác bạn không nên dùng là“ Không thể.
Kinh nghiệm là một từ khác dành cho sự trưởng thành.
Sự mong đợi là một từ khác nói lên đức tin.
Một từ khác để chỉ nhựa.
Tôi không thể nói một từ khác.
Một từ khác cho tình yêu.