Examples of using Mới vừa in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Ta mới vừa cầm đây.
Em mới vừa gọi điện với Ketch.
Hệ thống mới vừa hoạt động lại.
Cài đặt Windows lên phân vùng mới vừa tạo.
Tôi không biết cỡ nào mới vừa.
Tôi không biết, mới vừa xong thôi!
Tôi mới vừa thấy một thiếu niên trong một lớp học Trường Chủ Nhật của giới trẻ tự mình khám phá ra lẽ thật.
Người con trai trong gia đình mới vừa tròn 17 tuổi
Người ta phải quỳ gối xuống và hôn đôi bàn tay mới vừa dâng hiến của chúng tôi,
Ngày 20/ 5/ 2014, Satya Nadella- vị CEO mới vừa được Microsoft bổ nhiệm- ngồi kế bên trưởng bộ phận Surface, Panos Panay trong khán phòng New York City( Mỹ).
Và tao sẽ đem tới một con dao mới vừa mài thật bén trên một tảng đá
Đó là thông tin về vị trí của hầm ngục mà cậu có thể tìm thấy một thứ kim loại mới vừa xuất hiện trên Trái Đất.
Mới vừa tuyên bố trở lại với quyền anh, bản hợp đồng
Andrew Jackson phục vụ trong vai trò thống đốc quân sự của lãnh thổ mới vừa bị thu phục, nhưng chỉ một khoảng thời gian ngắn.
Nhưng phụ tá thứ nhất của cô ấy mới vừa được thăng chức
sẽ thấy file mới vừa upload.
Nhưng phụ tá thứ nhất của cô ấy mới vừa được thăng chức
Andrew Jackson phục vụ trong vai trò thống đốc quân sự của lãnh thổ mới vừa bị thu phục, nhưng chỉ một khoảng thời gian ngắn.
Targus mới vừa khai trương Studio Targus,
TheGioiKpop. Com Vào ngày 06 tháng 10, Girls Generation xuất hiện trên NHK- TV“ MUSIC JAPAN” với ca khúc“ Oh!” từ single mới vừa phát hành tại Nhật Bản.