Examples of using Mở cho in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sao không mở cho tôi?
Ta luôn mở cho chúng con đường sống.
Kênh trên vẫn mở cho người lái xe.
Cánh cửa đi làm sẽ luôn mở cho bất kỳ ai cố hết sức mình.
Trên ban đầu mở cho nó tình trạng….
Có một mở cho một unifier.
Cánh cửa chỉ mở cho những ai tới gõ cửa.
Vậy thì mở cho tớ.
Nó mở cho vui thôi?
Hãy để đường dây mở cho một cuộc gọi riêng.
Bi- directional single passage( cửa quay mở cho một lối đi theo từng hướng).
Mở cho việc làm sạch đơn giản.
Trên ban đầu mở cho nó tình trạng….
Trên ban đầu mở cho nó….
Luôn luôn tự do( cửa quay mở cho lối vào và lối ra).
Trên ban đầu mở cho nó tình….
Trên ban đầu mở cho nó tình trạng ứng dụng đáng tin cậy….
Tôi mở cho các khuyến nghị khác.
Điều này để lại một hướng mở cho giải quyết vấn đề.
Cánh cửa sẽ luôn mở cho anh ấy.