Low quality sentence examples
Và mỡ và bột.
Không cần cho mỡ.
Mỡ dẫn nhiệt trắng cho thiết bị điện/ mỡ dẫn điện.
Làm giảm lượng chất rắn và mỡ thông qua bẫy mỡ. .
Chịu được dầu mỡ.
Cấy mỡ mặt PRP.
Dầu mỡ động vật.
Thỉnh thoảng bạn có thể làm tan mỡ ngỗng hoặc mỡ vịt.
Nhà thơ Tú Mỡ.
Đừng ăn mỡ nữa.
Đốt cháy tế bào mỡ, nổ tế bào mỡ vv.
đuôi và mỡ chài.
Thuốc mỡ mũi Bactroban.
Liệu hút mỡ có thực sự thoát khỏi mỡ mãi mãi?
Tuy nhiên mỡ cơ thể không chỉ là mỡ tinh khiết.
Khối lượng mỡ trong cơ thể.
Tạo hình mông bằng phương pháp ghép mỡ và hút mỡ; .
Cao cấp hơn so với hút mỡ, công nghệ tan mỡ.
Ðoạn dâng hết thảy mỡ, đuôi và mỡ chài.
Mỡ mỡ với nhựa thông;